Unit 05. Natural wonders of the word. Lesson 1. Getting started
Chia sẻ bởi Dương Thị Lệ Hằng |
Ngày 30/04/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Unit 05. Natural wonders of the word. Lesson 1. Getting started thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
What words can you see from the clip?
Let’s watch a video clip and answer a question.
River:
Sông
Waterfall:
VOCABULARY
Thác nước
Forest:
Rừng
Cave:
Hang động
Desert:
Sa mạc
Lake:
Hồ
Island:
Đảo
Valley:
Thung lũng
River:
Sông
Waterfall:
Thác nước
Forest:
Rừng
Cave:
Hang động
Lake:
Hồ
Island:
Đảo
Valley:
Thung lũng
Desert:
Sa mạc
10. Valley
1.Mountain
2.River
3.Waterfall
4.Forest
5.Cave
7.Lake
9. Island:
6.Desert
8. Beach
1
2
4
8
9
10
6
5
7
3
a .Cave
b. Desert
c. Forest
d. Beach
e. Valley
f. Mountain
g. River
j. Lake
i. Island
h Waterfall
Listen and read
Read and tick the words you can find
1. Vy is
2. Because she went to the wrong room
3. Uluru
4. Australia
5. It is an island
1. spell / you / that / please/ can
2. repeat / you / that / please/ can
3. come / I/ can / in
Can you spell that, please?
Can you repeat that, please?
Can I come in?
Can you spell that, please?
Can I come in?
Can you
+ Vo
+ …, please?
Can I
+ Vo
+ …?
-Người nói yêu cầu người nghe làm việc gì.
Người nói đề nghị được làm việc gì .
Some chocolates
Some bread and milk
Some fruit juice
Some chicken.
Some fruit juice
Some chocolates
Some bread and milk
Some chicken.
You want to join in Geography club
Make similar dialogues
You want to introduce Xa No river bank
You want to introduce Le Qui Don secondary school
Homework
- Learn vocabulary and model sentences.
- Prepare lesson 2: “ A closer look 1 + 2”
1. Ha Long Bay
2. Amazon- Brazil
3. Jeju-Hàn Quốc
4. Thác nước Iguazu - Argentina
5. Vườn quốc gia- Indonesia
6. sông ngầm Puerto
Princesa (Philippines) l
7. Núi Bàn- Châu Phi
Let’s watch a video clip and answer a question.
River:
Sông
Waterfall:
VOCABULARY
Thác nước
Forest:
Rừng
Cave:
Hang động
Desert:
Sa mạc
Lake:
Hồ
Island:
Đảo
Valley:
Thung lũng
River:
Sông
Waterfall:
Thác nước
Forest:
Rừng
Cave:
Hang động
Lake:
Hồ
Island:
Đảo
Valley:
Thung lũng
Desert:
Sa mạc
10. Valley
1.Mountain
2.River
3.Waterfall
4.Forest
5.Cave
7.Lake
9. Island:
6.Desert
8. Beach
1
2
4
8
9
10
6
5
7
3
a .Cave
b. Desert
c. Forest
d. Beach
e. Valley
f. Mountain
g. River
j. Lake
i. Island
h Waterfall
Listen and read
Read and tick the words you can find
1. Vy is
2. Because she went to the wrong room
3. Uluru
4. Australia
5. It is an island
1. spell / you / that / please/ can
2. repeat / you / that / please/ can
3. come / I/ can / in
Can you spell that, please?
Can you repeat that, please?
Can I come in?
Can you spell that, please?
Can I come in?
Can you
+ Vo
+ …, please?
Can I
+ Vo
+ …?
-Người nói yêu cầu người nghe làm việc gì.
Người nói đề nghị được làm việc gì .
Some chocolates
Some bread and milk
Some fruit juice
Some chicken.
Some fruit juice
Some chocolates
Some bread and milk
Some chicken.
You want to join in Geography club
Make similar dialogues
You want to introduce Xa No river bank
You want to introduce Le Qui Don secondary school
Homework
- Learn vocabulary and model sentences.
- Prepare lesson 2: “ A closer look 1 + 2”
1. Ha Long Bay
2. Amazon- Brazil
3. Jeju-Hàn Quốc
4. Thác nước Iguazu - Argentina
5. Vườn quốc gia- Indonesia
6. sông ngầm Puerto
Princesa (Philippines) l
7. Núi Bàn- Châu Phi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Lệ Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)