Unit 04. My neighbourhood. Lesson 2. A closer look 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hậu |
Ngày 30/04/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Unit 04. My neighbourhood. Lesson 2. A closer look 1 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Match the adjectives with their opposites below
A.
narrow.
convenient
Historic.
Boring
Fantastic
Noisy
B
Exciting
Inconvenient
Peaceful
Wide
Modern
Quiet
terrible
Eg: 1- d
2- b 3- e 4 –a 5 –g 6- f/ c
/ I: / - Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước,khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, giống như đang mỉm cười vậy.
Eg: Sheep /ʃi:p / See /si:/
/ I / Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài
Eg: Six /sɪks/ Fish /fɪʃ/
A.
narrow.
convenient
Historic.
Boring
Fantastic
Noisy
B
Exciting
Inconvenient
Peaceful
Wide
Modern
Quiet
terrible
Eg: 1- d
2- b 3- e 4 –a 5 –g 6- f/ c
/ I: / - Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước,khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, giống như đang mỉm cười vậy.
Eg: Sheep /ʃi:p / See /si:/
/ I / Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài
Eg: Six /sɪks/ Fish /fɪʃ/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hậu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)