Unit 03. Music. Lesson 4. Speaking

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Hoa | Ngày 08/05/2019 | 98

Chia sẻ tài liệu: Unit 03. Music. Lesson 4. Speaking thuộc Tiếng Anh 10

Nội dung tài liệu:

UNIT 3: MUSIC
SPEAKING
BÀI GIẢNG TIẾNG ANH LỚP 10
CHƯƠNG TRÌNH THÍ ĐIỂM
UNIT 3: MUSIC – LESSON 4: SPEAKING
UNIT 3: MUSIC
LESSON 4: SPEAKING
Talking about TV shows
MATCH THE NAME OF TV SHOW WITH THEIR CORRECT PICTURES.
2
UNIT 3: MUSIC – LESSON 4: SPEAKING
A. Ring The Golden Bell
E. Little Big Shots Vietnam
B. Who Wants To Be A Millionaire
C. Master Chef Vietnam
D. You Deserve It
F. Dad, Where Are You Going
G. Your Face Sounds Familiar
3
UNIT 3: MUSIC – LESSON 4: SPEAKING
A. Ring The Golden Bell
E. Little Big Shots Vietnam
B. Who Wants To Be A Millionaire
C. Master Chef Vietnam
D. You Deserve It
G. Your Face Sounds Familiar

F. Dad, where are you going?
1
2
3
4
5
6
7
UNIT 3: MUSIC
SPEAKING
BÀI GIẢNG TIẾNG ANH LỚP 10
CHƯƠNG TRÌNH THÍ ĐIỂM
UNIT 3: MUSIC – LESSON 4: SPEAKING
Vocabulary
1. A Celebrity panel:
A group of judges including
famous people
2 . A presentation:
Ban giám khảo là người nổi tiếng
/səˈlebrəti - ˈpænl/
an activity in which someone shows, describes, or explains something to a group of people
/,prezen`teiʃn/
Bài thuyết trình
UNIT 3: MUSIC – LESSON 4: SPEAKING
VOCABULARY
Purposes
Types
6
UNIT 3: MUSIC – LESSON 4: SPEAKING
Activity 1: Complete the table with the notes from each show
17/10/2018
7
UNIT 3: MUSIC – LESSON 4: SPEAKING
Activity 1: Complete the table with the notes from each show
To find a pop star
The winner will be chosen by a celebrity panel and home viewers
The winner will answer a series of general knowledge questions
The winner will get a recording contract with VNR Records
To find a winner who gets big sum of money
The amount of prize-money increases with the number of questions
UNIT 3: MUSIC
SPEAKING
BÀI GIẢNG TIẾNG ANH LỚP 10
CHƯƠNG TRÌNH THÍ ĐIỂM
UNIT 3: MUSIC – LESSON 4: SPEAKING
Your show should include:
1. Show name:……
2. Show type:……
3. Time: ……
4. Benefits/
Prizes: ……..
Activity 2: Presenting a TV show you like or creating your own TV show
For example:
1. Show name: Vietnam Joke
2. Show type: Reality TV
3. ShowTime: Saturday evenings from 7.30 - 8.30
4. Benefits: A 15-day tour to the USA
UNIT 3: MUSIC
SPEAKING
BÀI GIẢNG TIẾNG ANH LỚP 10
CHƯƠNG TRÌNH THÍ ĐIỂM
UNIT 3: MUSIC – LESSON 4: SPEAKING
Learning tips: Presentations
Body language: smile, keep eye contact
Speech: clearly; not too quickly
Practice: with friends or in front of a mirror
Notes: Keep a small note
UNIT 3: MUSIC
SPEAKING
BÀI GIẢNG TIẾNG ANH LỚP 10
CHƯƠNG TRÌNH THÍ ĐIỂM
Homework
Learn new words by heart
Prepare lesson 5 of Unit 3 on Listening
UNIT 3: MUSIC
SPEAKING
BÀI GIẢNG TIẾNG ANH LỚP 10
CHƯƠNG TRÌNH THÍ ĐIỂM
THANKS FOR YOUR ATTENTION
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Hoa
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)