Unit 01. My new school. Lesson 3. A closer look 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Đoàn Ngọc Huy |
Ngày 30/04/2019 |
101
Chia sẻ tài liệu: Unit 01. My new school. Lesson 3. A closer look 2 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Unit 1 :My new school
Lesson 2 :Language focus
The Present Simple
(Hiện tại đơn)
Lesson Content
I – Cách dùng
II – Cấu trúc
III – Trạng từ thường gặp
IV – Bài tập
I – Cách dùng
1. Diễn đạt một thói quen hoặc một hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
I usually listen to music when I am sad
I – Cách dùng
2 Diễn tả chân lí, sự thật hiển nhiên
The sun rises in the East
I – Cách dùng
3 Sự việc xảy ra trong tương lai nhưng đã có kế hoạch sẵn
The plane takes off at 7 A.M today
I – Cách dùng
Cách 4
Nhận thức, cảm giác hiện tại
He feels hot
II – Cấu trúc
2 loại
Động từ Tobe
Động từ thường
Động từ Tobe
Khẳng định (+) Positive
S + Tobe + O
Phủ định (-) Negative
S + Tobe + not + O
Nghi vấn
Tobe + S + O
Động từ thường
Positive
S(ít) + V(s/es)
S(nhiều) + V
Negative
S(ít) + (doesn’t/does not) + V
S(nhiều) + (don’t/do not) +V
Nghi vấn
Does + S(ít) + V
Do + S(nhiều) +V
*Cách thêm s/es sau động từ
V tận cùng là o ; s ; z ; ch ; x ; sh thêm “es”
V còn lại thêm “s”
III – Trạng từ thường gặp
(Adverb of frequency)
IV – Bài tập
(Revision)
Mở tiếng anh hoa mặt trời (tienganh6 unit 2+3+4+5+6)
Lesson 2 :Language focus
The Present Simple
(Hiện tại đơn)
Lesson Content
I – Cách dùng
II – Cấu trúc
III – Trạng từ thường gặp
IV – Bài tập
I – Cách dùng
1. Diễn đạt một thói quen hoặc một hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
I usually listen to music when I am sad
I – Cách dùng
2 Diễn tả chân lí, sự thật hiển nhiên
The sun rises in the East
I – Cách dùng
3 Sự việc xảy ra trong tương lai nhưng đã có kế hoạch sẵn
The plane takes off at 7 A.M today
I – Cách dùng
Cách 4
Nhận thức, cảm giác hiện tại
He feels hot
II – Cấu trúc
2 loại
Động từ Tobe
Động từ thường
Động từ Tobe
Khẳng định (+) Positive
S + Tobe + O
Phủ định (-) Negative
S + Tobe + not + O
Nghi vấn
Tobe + S + O
Động từ thường
Positive
S(ít) + V(s/es)
S(nhiều) + V
Negative
S(ít) + (doesn’t/does not) + V
S(nhiều) + (don’t/do not) +V
Nghi vấn
Does + S(ít) + V
Do + S(nhiều) +V
*Cách thêm s/es sau động từ
V tận cùng là o ; s ; z ; ch ; x ; sh thêm “es”
V còn lại thêm “s”
III – Trạng từ thường gặp
(Adverb of frequency)
IV – Bài tập
(Revision)
Mở tiếng anh hoa mặt trời (tienganh6 unit 2+3+4+5+6)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đoàn Ngọc Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)