Unit 01. My hobbies. Lesson 1. Getting started

Chia sẻ bởi Cao Tuyen | Ngày 01/05/2019 | 52

Chia sẻ tài liệu: Unit 01. My hobbies. Lesson 1. Getting started thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Much or many?
Can you count these things?
sand
boat
water
sugar
grape
Do they make sensible plurals?
sands
boats
waters
sugars
grapes
If you can count it, use ‘many’
Too many flowers
a...a....chooo!
I ate so many grapes that I felt sick
If you can count it, use ‘many’
How many boats can you see?
If you can count it, use ‘many’
How much sand do you need?
If you can’t count it, use ‘much’
If you can’t count it, use ‘much’
There is too much water on the floor!
Clean it up!
Much or many?
For plurals, use many
For non-countable things, use much
How _________ orange juice do you want?
much
How _________ biscuits did you eat?
many
There were too _____ people in the queue, so I didn’t wait.
many
He put so _____ salt in the soup that it tasted horrible.
much
The teacher gave us too _____ homework.
much
I saw _____ toucans in the tree.
many
Now try these
You are making too _____ noise!
How _____ sugar do you want in your tea?
How _____ apples are there?
Why are there so _____ policemen here?
How _____ chicken do you want?
How _____ chickens did you buy?
He has told me that so _____ times!
I have too _____ work to do.

Topic 6:
How to Achieve a Healthy Lifestyle
Outline
Find time to exercise
Make healthy food choices
Get enough sleep
Manage your stress
…and find time for fun!

1. After you.: Mời ngài trước.Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,…
2. I just couldn’t help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi…Câu nói hay ho này dùng trong những trường hợp nào?eg: I was deeplymoved by the film and I cried and cried. I just couldn’t help it.
3. Don’t take it to heart. Đừng để bụng/ Đừng bận tâmeg: This test isn’t that important. Don’t take it to heart.
4. We’d better be off. Chúng ta nên đi thôi
It’s getting late. We’d better be off .
5.Let’s face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thựcThường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn.eg: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK?
6. Let’s get started. Bắt đầu làm thôiNói khi khuyên bảo: Don’t just talk. Let’s get started.
7. I’m really dead. Tôi mệt chết đi đượcNói ra cảm nhận của mình: After all that work, I’m really dead.
8. I’ve done my best. Tôi cố hết sức rồi
9. Is that so? Thật thế sao? / Thế á?Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe
10. Don’t play games with me! Đừng có giỡn với tôi.
11. I don’t know for sure. Tôi cũng không chắcStranger: Could you tell me how to get to the town hall?Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman over there.
12. I’m not going to kid you. :Tôi đâu có đùa với anhKarin: You quit the job? You are kidding.Jack: I’m not going to kid you. I’m serious.
13. That’s something. Quá tốt rồi / Giỏi lắmA: I’m granted a full scholarship for this semester.B: Congratulations. That’s something.
14. Brilliant idea! Ý kiến hay! / Thông minh đấy!
15. Do you really mean it? Nói thật đấy à?Michael: Whenever you are short of money, just come to me.David: Do you really mean it?
16. You are a great help. Bạn đã giúp rất nhiều
17. I couldn’t be more sure. :Tôi cũng không dám chắc
18. I am behind you. Tôi ủng hộ cậuA: Whatever decision you’re going to make, I am behind you.
19. I’m broke. Tôi không một xu dính túi
20. Mind you!: Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)eg: Mind you! He’s a very nice fellow though bad-tempered.
21. You can count on it.: Yên tâm đi / Cứ tin như vậy điA: Do you think he will come to my birthday party?B: You can count on it.
22. I never liked it anyway.Tôi chẳng bao giờ thích thứ này
23. That depends. :Tuỳ tình hình thôieg: I may go to the airport to meet her. But that depends.Congratulations.Chúc mừng
24. Thanks anyway. :Dù sao cũng phải cảm ơn cậuKhi có người ra sức giúp đỡ mà lại không nên chuyện, có thể dùng câu này để cảm ơn
25. It’s a deal. Hẹn thế nhéHarry: Haven’t seen you for ages. Let’s have a get-together next week.Jenny: It’s a deal.
Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
Be good! Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
Bottom up! 100% nào! (Khi…đối ẩm)
Enjoy your meal! Ăn ngon miệng nha!
Just for fun! Cho vui thôi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Tuyen
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)