Unit 01. Family Life. Lesson 1. Getting started

Chia sẻ bởi Phạm Huy Hoàng | Ngày 08/05/2019 | 75

Chia sẻ tài liệu: Unit 01. Family Life. Lesson 1. Getting started thuộc Tiếng Anh 10

Nội dung tài liệu:


NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THAO GIẢNG LỚP 10A6

MÔN: TIẾNG ANH


THẦY: PHH
Unit 1
FAMILY LIFE

- benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích
- breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ (n): người trụ cột đi làm nuôi cả gia đình
- chore /tʃɔː(r)/ (n): công việc vặt trong nhà, việc nhà
- contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp
- critical /ˈkrɪtɪkl/ (a): hay phê phán, chỉ trích; khó tính
- enormous /ɪˈnɔːməs/ (a): to lớn, khổng lồ
- equally shared parenting /ˈiːkwəli - ʃeə(r)d - ˈpeərəntɪŋ/ (np): chia sẻ đều công việc nội trợ và chăm sóc con cái
- extended family /ɪkˈstendɪd - ˈfæməli/ (np): gia đình lớn gồm nhiều thế hệ chung sống
- (household) finances /ˈhaʊshəʊld - ˈfaɪnæns / (np): tài chính, tiền nong (của gia đình)
- financial burden /faɪˈnænʃl - ˈbɜːdn/ (np): gánh nặng về tài chính, tiền bạc
- gender convergence / ˈdʒendə(r) - kənˈvɜːdʒəns/(np): các giới tính trở nên có nhiều điểm chung
- grocery /ˈɡrəʊsəri/ (n): thực phẩm và tạp hóa
- heavy lifting /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/ (np): mang vác nặng
- homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ (n): người nội trợ
- iron /ˈaɪən/ (v): là/ ủi (quần áo)
- laundry /ˈlɔːndri/ (n): quần áo, đồ giặt là/ ủi
- lay ( the table for meals) /leɪ/ : dọn cơm
- nuclear family /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ (np): gia đình nhỏ chỉ gồm có bố mẹ và con cái chung sống
NEW WORDS
Unit 1
FAMILY LIFE
Period 1
Part 1. GETTING STARTED

Act 1: Listen and read
Nam: Hello?
Mr Long: Hello, Nam? This is Uncle Long. Is your dad there? I`d like to ask him out for a game of tennis. 
Nam: Well, I`m afraid he can`t go out with you now. He`s preparing dinner. 
Mr Long: Is he? Where`s your mum? Doesn`t she cook? 
Nam: Oh, yes. My mum usually does the cooking, but she`s working late today.
 Mr Long: How about your sister and you? Do you help with the housework?
Nam: Yes, we do. In my family, everybody shares the household duties. Today my sister can`t help with the cooking. She`s studying for exams. 
Mr Long: I  see. So how do you divide household chores in your family?
Nam: Well, both my parents work, so we split the chores equally - my mother cooks and shops for groceries, my father cleans the house and does the heavy lifting, my sister does all the laundry, and I do the washing-up and take out the rubbish. 
Mr Long: Really? It`s different in my family. My wife handles most of the chores around the house and I`m responsible for the household finances. She`s the homemaker and I`m the breadwinner. Anyway, I have to go now. Tell your dad I called. Bye. 
Nam: Oh yes, I will. Bye, Uncle Long. 

Act 2: Work in pairs. Decide whether the following statements are true (T), false (F), or not given (NG) and tick the correct box.


KEY




Act 3: Listen anh repeat the words or phrases
Rubbish washing-up laundry
household finances groceries
household chores heavy lifting



Key





GOODBYE SEE YOU AGAIN
AND THANK YOU
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Huy Hoàng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)