Ứng dụng Web - Chương 9

Chia sẻ bởi Nguyễn Bùi Minh Tâm | Ngày 19/03/2024 | 8

Chia sẻ tài liệu: Ứng dụng Web - Chương 9 thuộc Công nghệ thông tin

Nội dung tài liệu:

Chương 9
Cấu hình ứng dụng trong ASP.NET
Mục đích
Machine.Config
eb.Config
Cấu trúc của một tập tin cấu hình
Bảo mật trang Web dùng chứng thực
Web Pages – Web Application
Ứng dụng Web bao gồm nhiều trang Web
Thiết lập các thuộc tính cho ứng dụng sẽ tác động lên tất cả các trang
Thiết lập thuộc tính sẽ kiểm soát ứng dụng trong thời gian thực thi  cấu hình ứng dụng ASP.NET
Web Page

Web Page

Web Page

Web Page

Web Page
---------
---------
WEB APPLICATION
Tập tin cấu hình
Tất cả cấu hình được lưu trong tập tin web.config, và lưu trong thư mục gốc của ứng dụng
web.config là một tập tin HTML





ASP.NET cung cấp tập tin cấu hình để tùy biến web site  cung cấp sự linh động cho các ứng dụng Web
Đặc trưng của tập tin cấu hình
Lưu trữ dạng văn bản
Viết trong XML, quy tắc gán qua tên thẻ và thuộc tính
Không cần khởi động server khi thay đổi tập tin
Các các thư mục khi đè tập tin cấu hình trước đó
Client không thể xem nội dung của nó từ trình duyệt
Quy tắc đặt tên thẻ
Các kiểu tập tin cấu hình
Machine.config
Mô tả cấu hình cho tất cả ứng dụng trên Server
Thiết lập được áp dụng cho từng ứng dụng web trên server
Dựa trên XML
Lưu trữ trong C:WinNTMicrosoft.NETFrameworkv.1.xxxxconfig
Build number of .net CLR
Web.config
Chỉ một tập tin cho một cài đặt ASP.NET trên một máy
Dựa trên XML lưu trữ trong thư mục ứng dụng Web của Web Server
Một tập tin cho mỗi thư mục của ứng dụng Web
Các kiểu tập tin cấu hình…
Web Applications
One per machine
One per application
Override settings of machine.config
Cấu trúc của tập tin cấu hình
Tập tin cấu hình bao hàm tất cả các thẻ bên trong thẻ configuration, nếu không đúng định dạng, trình biên dịch sẽ ném ra một biệt lệ
Thuộc tính cấu hình của máy được thiết lập giữa các thẻ này
Bên trong các thẻ configuration, thông tin cấu hình được nhóm thành 2 loại:
Mục khai báo trình quản lý mục cấu hình
Vùng thiết lập vùng cấu hình
Mục cấu hình được định nghĩa giữa thẻ
Các mục đơn được định nghĩa dùng thẻ
.
Kiểu tập tin Web.config







” />







Khai báo trình quản lý mục cấu hình
Định nghĩa một lớp (thường là một lớp dựa trên .Net) dùng để diễn giải dữ liệu cấu hình
Mục cấu hình được đặt trong the
Thông thường mục này được đặt trong tập tin Machine.Config, và không cần đặt trong mỗi tập tin Web.Config, nó sẽ được kế thừa tự động
Vùng thiết lập vùng cấu hình
Định nghĩa các thiết lập thật sự cho một số tùy chọn
Chứa trình quản lý các mục mà mã cấu hình được viết
Mỗi trình quản lý mục được nhóm trong , cung cấp một cấu trúc cho tập tin cấu hình
Có khoảng 30 thiết lập cấu hình khác nhau định nghĩa trong tập tin Machine.config
Thiết lập cấu hình cho trang


enableViewState=”false” />


Cho phép các nhà phát triển kiểm soát một số hành vi mặc định cho tất cả các trang ASP.NET trong ứng dụng hay máy
Thiết lập ứng dụng Application
Được đặt trong thẻ .
Cho phép người dùng thiết lập cấu hình ứng dụng chi tiết
Thiết lập ứng dụng cho phép lưu trữ và lấy thông tin theo cặp key-value
Nó cũng có thể lưu trữ truy vấn SQL





...
String GetQuery = Configuration.AppSettings (“MySQLQuery”);
...
Thiết lập biên dịch
Dùng để chỉ ra các tùy chọn biên dịch cần thiết khi biên dịch các tập tin nguồn ứng dụng
Tham chiếu các thư viện yêu cầu trong suốt quá trình biên dịch có thể được chỉ ra ở đây
Nó cũng có thể chỉ ra ứng dụng đang chạy trong chế độ debug
Cấu hình thiết lập biên dịch


debug=“false"
defaultLanguage=”C#”/>


Thẻ con của thẻ Compilation


debug=“true” defaultLanguage=“C#”>









1
sub-tag
Thẻ con của thẻ Compilation


debug=“true” defaultLanguage=“C#”>






2
sub-tag
Thẻ con của thẻ Compilation
3
sub-tag
dùng để chỉ ra trình biên dịch và ngôn ngữ dùng để tạo ứng dụng
Thiết lập customErrors
ASP.NET cung cấp cơ chế linh động để tùy biến các trang lỗi và điều hướng trình duyệt client khi lỗi xảy ra
Trang lỗi có thể được thiết kế để hiển thị hay giải thích thông tin lỗi thân thiện hơn với người dùng
defaultRedirect="url"
mode="On|Off|RemoteOnly">
mode="RemoteOnly">
redirect=" http:// localhost/ Appdir/ ErrorNo404.aspx"/>



Authentication


 
protection="All|None|Encryption "
timeout="xx" path="/" > 



 
 



Tiến trình xác định người dùng và mật khấu của người dùng  Authentication. Thiết lập này co thể được chỉ ra trong tập tin web.config.
Kiểu Authentication
Chỉ ra kiểu chứng thực Windows là kiểu chứng thực mặc định, dùng cho bất cứ dạng chứng thực nào của IIS
Chỉ ra chứng thực dựa trên form
Dùng Passport
Không chứng thực dùng bởi người dùng anonymous users và ứng dụng cung cấp chứng thực riêng
WINDOWS
FORMS
PASSPORT
NONE
Thuộc tính của thẻ
Để chứng thực Form, kiểu chứng thực phải được chỉ ra là Forms, các thẻ con có các đặc tính sau:
Thuộc tính của thẻ
Forms Authentication Ví dụ



protection="None" timeout="60">









Authorization
Sau khi thiết lập chứng thực cho ứng dụng, quyền truy xuất cần được gán cho ai được phép truy cập ứng dụng Authorization
Dùng thiết lập Authorization, người dùng được xác nhận thật sự truy cập WebSite

” />
” />

Authorization Ví dụ


protection="None" timeout="60">












* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Bùi Minh Tâm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)