Ứng dụng Web - Chương 7

Chia sẻ bởi Nguyễn Bùi Minh Tâm | Ngày 19/03/2024 | 16

Chia sẻ tài liệu: Ứng dụng Web - Chương 7 thuộc Công nghệ thông tin

Nội dung tài liệu:

Chương 7
ADO.NET - II
Mục tiêu
Hiểu kết buộc dữ liệu
Repeater control
DataList control
Cập nhật dữ liệu qua form
Làm việc với dữ liệu XML
Data Binding (kết buộc dữ liệu)
Kết buộc dữ liệu là tiến trình liên kết dữ liệu lấy được vào điều khiển để hiển thị
Dữ liệu có thể kết buộc đến tất cả các điều khiển dùng biểu thức kết buộc dữ liệu được đặt giữa thể <%#......%>
Dữ liệu được kết buộc đến điều khiển bất cứ lúc nào phương thức DataBind() được gọi
Kết buộc dữ liệu có thể thực hiện trên các kiểu dữ liệu khác nhau như:
Các thuộc tính
Collections
Biểu thức
Kết quả của lời gọi hàm
Thuộc tính
ASP.NET cho phép các nhà phát triển kết buộc dữ liệu đến các biến public, thuộc tính của trang hay thậm chí thuộc tính của các điều khiển khác

DataBinding


DataBinding


Enter a string and press tab



Thuộc tính



runat = "server" />




Biểu thức và phương thức
<%@ Import Namespace="System.Data" %>

DataBinding Expressions




Number : <%# ((DataRowView)Container.DataItem)
["Numbers"] %>
Square : <%# Square ((int) ((DataRowView) Container.DataItem) ["Numbers"]) %>
Cube : <%# Cube ((int) ((DataRowView) Container.DataItem) ["Numbers"]) %>
Biểu thức và phương thức




Phương thức DataBinder.Eval()
<%# DataBinder.Eval(Container.DataItem,"max_lvl","{0:c}") %>
Phương thức này dùng để đánh giá biểu thức kết buộc dữ liệu ở thời gian thực thi và định dạng kết xuất được hiển thị trên trình duyệt.
Example:
Repeater
Là một container control, dùng để hiển thị danh sách các dữ liệu theo một mẫu định dạng nào đó cho từng mục dữ liệu.
Mẫu định dạng (template) là một tập các phần tử HTML hay các điều khiển dùng để định dạng hiển thị của điều khiển
Repeater Ví dụ
<%@ Import Namespace="System.Data" %>

Repeater Control





Repeater1:










Repeater Ví dụ









Number Square Cube
<%# DataBinder.Eval (Container.DataItem, "Numbers") %> <%# DataBinder.Eval (Container.DataItem, "Squares") %> <%# DataBinder.Eval(Container.DataItem, "Cubes") %>




Repeater Ví dụ
Repeater2:




Number (Square) [Cube] :


<%# DataBinder.Eval(Container.DataItem, "Numbers") %>
(<%# DataBinder.Eval(Container.DataItem, "Squares") %>)
[<%# DataBinder.Eval(Container.DataItem, "Cubes") %>]

,

Repeater Output




DataList
Cho phép người dùng chỉ ra luồng dữ liệu
DataList – Ví dụ
<%@ Import Namespace="System.Data" %>

DataList Control


DataList Ví dụ



RepeatColumns="10" runat="server">

<%# DataBinder.Eval(Container.DataItem, "Numbers") %>

<%# DataBinder.Eval(Container.DataItem, "Squares") %>

<%# DataBinder.Eval(Container.DataItem, "Cubes") %>



<%# DataBinder.Eval(Container.DataItem, "Numbers") %>

<%# DataBinder.Eval(Container.DataItem, "Squares") %>

<%# DataBinder.Eval(Container.DataItem, "Cubes") %>

DataList Kết xuất





Quản lý dữ liệu trong ASP.NET
DATA
Insert
Select
Delete
Update
Chèn dữ liệu
Để chèn dữ liệu :
SqlCom.Parameters.Add(new SqlParameter("@pubid", SqlDbType.SmallInt, 2));
Nối kết CSDL
Tạo lệnh chèn trong CSDL
Tạo một tham số
Thiết lập nối kết CSDL
Chèn dữ liệu qua đối tượng command
mySqlCon = new SqlConnection ("server=SQLDB; uid= sa; pwd =password; database=pubs");
string myinsertCmd = "insert into publishers ( pub_id, pub_name, city, state, country ) values (@pubid, @pubname, @city, @state, @country)";
SqlCommand mySqlCom = new SqlCommand(myinsertCmd, mySqlCon);
Chèn dữ liệu
<%@ Import Namespace="System.Data" %>
<%@ Import Namespace="System.Data.SqlClient" %>

Inserting Data in a Database


Add a New Publisher:




Chèn dữ liệu
Publisher Id should start with 99 and contain 4 digits


Pubisher ID:         

Name:   

City:  



State:  

Country:  



           


Chèn dữ liệu





* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Bùi Minh Tâm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)