Ứng dụng Web - Chương 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Bùi Minh Tâm | Ngày 19/03/2024 | 10

Chia sẻ tài liệu: Ứng dụng Web - Chương 6 thuộc Công nghệ thông tin

Nội dung tài liệu:

Chương 6
ADO.NET - I
Mục tiêu
Giải thích DataSets
Sử dụng .NET Data Providers
Tạo DataGrid
DataReader
Kết nối cơ sở dữ liệu trong ADO.NET
Hầu hết các cơ sở dữ liệu chỉ quản lý một số lương nhỏ các kết nối đồng thời
Hiệu suất của ứng dụng phụ thuộc vào số người dùng
Việc các ứng dụng Web duy trì một nối kết liên tục với database là không khả thi bởi vì không biết lúc nào các trình duyệt truy cập dữ liệu
Microsoft tạo kiến trúc dữ liệu không liên tục cho ADO.NET
Các ứng dụng sử dụng ADO.NET kết nối dữ liệu chỉ để lấy hay cập nhật dữ liệu
Mô hình đối tượng ADO.NET
DATASET






DATATABLE




DataRow
DataColumn
UniqueConstraint
ForeignKeyConstraint
DATABASE
DataSets
DataSet




DataColumn
DataTable
UniqueConstraint
ForeignKeyConstraint
.Tables.Add();
Cú pháp thêm bảng dữ liệu
DataSet là một đối tượng có thể lưu trữ dữ liệu được lấy từ CSDL. DataSet có thể chứa một hay nhiều bảng cũng như chứa thông tin về quan hệ và các ràng buột
Ví dụ DataSets
<%@ Page Debug = "true" %>
<%@ Import namespace="System.Data" %>

DataTable


Kết xuất DataSets






.NET Data Providers
Chứa các đối tượng cung cấp truy cập dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau
Nguồn dữ liệu có thể dựa trên CSDL hay dữ liệu kiểu liệu XML, Excel
.NET Data Providers thực hiện tất cả các thao tác như lấy, chèn, cập nhật hay xóa dữ liệu yêu cầu giữa CSDL và DataSet
Connection
Thiết lập nối kết với CSDL
Command
Lấy và thao tác dữ liệu trong CSDL
Các đối tượng của .NET Data Provider
Các kiểu của .NET Data Providers
Có 4 kiểu
.NET Data Provider for SQL Server
.NET Data Provider for OLE DB
.NET Data Provider for ODBC
.NET Data Provider for Oracle

Đối tượng Connection
Sử dụng namespace sau:
Đối tượng Connection
sqlcon = new SqlConnection ("server=SQLDB; uid = sa; pwd = password; database=pubs");
adocon =new OleDbConnection ("Provider=SQLOLEDB; Data Source=SQLDB; Initial Catalog=pubs; User Id=sa; pwd=password");
SQL .NET Data Provider
OLE DB .NET Data Provider
Để tạo kết nối đến CSDL, một đối tượng Connection được dùng để truyền chuỗi kết nối. Đối tượng connection cho cả 2 kiểu .NET Data Providers là tương tự nhau.
Đối tượng Command
SqlDataAdapter sqlcom = new SqlDataAdapter ("select * from employee", sqlcon);
OleDbDataAdapter adocom = new OleDbDataAdapter ("select * from employee", adocon);
SQL .NET Data Provider
OLE DB .NET Data Provider
Thao tác Dataset
DataSet ds = new DataSet(); //Creation
adocom.Fill(ds, "employee");//OLE DB .NET Data Provider
sqlcom.Fill (ds, "employee");// SQL .NET Data Provider
Đối tượng Command dùng để lấy, cập nhật, chèn và xóa dữ liệu trong CSDL. Cú pháp lấy dữ liệu như sau:
Đối tượng Command…
OleDbCommand inscom = new OleDbCommand ("insert into employee values (`ARD25437A`,`John`,`P`,`Baxter`, 71000877,`1989-11-11T00:00:00 `)",adocon);
SQL .NET Data Provider
OLE DB .NET Data Provider
Cú pháp dùng để chèn dữ liệu
SqlCommand inscom = new SqlCommand ("insert into employee values (`ARD25437A`, `John`, `P`, `Baxter`, 71000877, `1989-11-11T00:00:00 `)",sqlcon);
Đối tượng Command …
OleDbCommand mycommand = new
OleDbCommand ("UPDATE employee SET job_id=11
WHERE fname=`Pedro`", adocon);
SQL .NET Data Provider
OLE DB .NET Data Provider
Cú pháp dùng cho cập nhật dữ liệu
SqlCommand mycommand = new SqlCommand ("UPDATE employee SET job_id=11 WHERE fname=`Pedro`", sqlcon);
OleDbCommand delcom = new OleDbCommand ("delete from employee WHERE fname=`Lesley`", adocon);
SQL .NET Data Provider
OLE DB .NET Data Provider
Cú pháp dùng để xóa dữ liệu
SqlCommand delcom = new SqlCommand ("delete from employee WHERE fname=`Lesley`", sqlcon);
Đối tượng Command …
Đối tượng Command …
Vì ADO.NET theo mô hình dữ liệu ngắt nối kết, bất cứ nhiệm vụ được thực hiện trên CSDL yêu cầu một kế nối đến CSDL.
Nối kết phải được mở tường minh khi sử dụng đối tượng command
Ví dụ
delcom.Connection.Open();
delcom.ExecuteNonQuery();
delcom.Connection.Close();
DataGrid
DataGrid dùng để xem và thay đổi các mẫu tin dữ liệu
Thuộc tính DataSource dùng để chỉ ra nguồn dữ liệuproperty, và dữ liệu được kết buộc dùng phương thức DataBind()

DataGrid Ví dụ
<%@ Import Namespace="System.Data" %>
<%@ Import Namespace="System.Data.SqlClient" %>





DataView
Dùng để biểu diễn hiển thị dữ liệu tùy biến từ một DataTable
Một DataView có thể lọc, tìm và sắp xếp
Dùng DataView, 2 điều khiển có thể dùng để hiển thị kiểu khác nhau từ cùng một bảng trong DataSet

DataView Ví dụ
<%@ Import Namespace="System.Data" %>
<%@ Import Namespace="System.Data.SqlClient" %>

DataView





DataView Ví dụ
DataReader
Được dùng khi các mẫu tin của truy vấn được xem tuần tự
Một DataReader chỉ có thể đọc và duyệt tuần tự từ kết quả truy vấn
DataReader không cung cấp truy xuất ngắt nối kết đến dữ liệu
DataReader Ví dụ
<%@ Import Namespace="System.Data" %>
<%@ Import Namespace="System.Data.SqlClient" %>

DataReader





DataReader Ví dụ
Thuận lợi của ADO.NET
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Bùi Minh Tâm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)