Twi2
Chia sẻ bởi Chung Nhat Cuong |
Ngày 02/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: twi2 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
HUẤN LUYỆN QUẢN LÝ CỦA CÁN BỘ CẤP CƠ SỞ (T? TRƯỞNG)
PHẦN 2
Đơn vị đào tạo : CTY TNHH HẰNG TÂN
MỤC LỤC CỦA PHẦN 2 (PHƯƠNG PHÁP LÀM VIỆC)
1、 Nguoàn góc của vaán ñeà (vaán ñeà con ngöôøi)
2、 Giaûi quyeát vaán ñeà laø traùch nhieäm cuûa quaûn lyù
3、 4 böôùc giaûi quyeát vaán ñeà (vaán ñeà con ngöôøi)
4、Xöû lyù cách bieåu maãu (chia toå thaûo luaän vaø diễn tập)
5、 Phöông phaùp tieán haønh hoaït ñoäng cải thiện
6、 Caùc böôùc cải thiện (6 giai ñoaïn vaø caùc böôùc cải thiện)
7.12 phép tắc về ý tưởng
8.Bốn quy tắc về thuật kích động não
9.Chia nhóm thảo luận / diễn tập làm mẫu sức sáng tạo
10.7 cách hỏi về 5W2H
11.Nghieân cöùu hành ñoäng áp dụng haï thaáp giaù thaønh (nguyeân taéc về động tác / phân tích động tác )
12.Áp dụng cải tiến chế độ đề án
MỤC LỤC CỦA PHẦN 2 (PHƯƠNG PHÁP LÀM VIỆC)
Vấn đề làm sau đến được tay bạn ?
Vấn đề mà Bạn tìm thấy
Nguồn gốc
vấn đề
Quan sát được trước
Vấn đề tìm đến bạn
Dự tính được trước
1. Nguồn gĩc c?a vấn đề (vấn đề con người)
LOẠI HÌNH VẤN ĐỀ
Loại hình vấn đề dựa trên thời gian phân loại , coù 4 loaïi sau :
1. Loaïi suy tính tröôùc: dự đoán vấn đề có khả năng phát sinh , trước khi thay đổi chính sách và quy định .
2.Loaïi caûm giác : coù daáu hieäu phaùt sinh, ñaõ aûnh höôûng ñeán tình hình coâng vieäc cuûa caáp döôùi.
LOẠI HÌNH VẤN ĐỀ
3.Loại khiu chi?n : tình tr?ng hiện rõ vấn đề hoặc đã có cấp dưới đề xuất phản ứng.
4. Loại c hĩa : đã gây ra sự cố, cần đối mặt, giải quyết ngay.
LOẠI HÌNH VẤN ĐỀ
Những vấn đề mà Chủ quản cấp cơ sở sẽ phải đối mặt ( Hi?n tru?ng c?n ph?i gi?i quy?t )
2GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ LÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ
Là chủ quản cấp cơ sở ở hiện trường có những vấn đề nào phát sinh mà ảnh hưởng đến chất lượng, giá thành và thời gian giao hàng?
VẤN ĐỀ (CÁI CẦN GIẢI QUYẾT Ở HIỆN TRƯỜNG)
Không có theo quy cách
Chưa đạt được tiêu chuẩn quản lý chất lượng
Lãng phí quá nhiều và sửa chữa lại
Công cụ và thiết bị hư hỏng
công việc b? ch?m tr? và đợi chờ
Sử dụng không đúng về thiết bị an toàn
Nhân viên lm vi?c không có hứng thú v?i công việc
Làm việc sơ
Sản lượng chưa đạt được theo như
dự định dua ra
Sản phẩm mới, quy trình ch? t?o , vật tu và nhân viên mới vào
3. B?N BU?C GI?I QUY?T V?N D?
M?C DÍCH QUY?T D?NH
Trước tiên cần xác lập mục đích giải quyết vấn đề, mới có thể quyết định tiến hành như thế nào. Mục đích cần cụ thể, rõ ràng, phạm vi không được qu rộng, không phải là biện pháp, không được vi phạm, có liên quan đến công việc, khi không đúng có thể điều chỉnh.
4 GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
Giai đoạn 1: Nắm bắt sự thật
Giai đoạn 2: Bi?n php suy nghĩ
Giai đoạn 3: Bi?n php thực thi
Giai đoạn 4: Xác nhận kết quả
Giai đoạn 1: Nắm bắt sự thật
1. Điều tra kỹ về những tư liệu và hồ sơ ghi chép trước đây
2.?????????
Tìm ra qui tắc và th?c ti?n có liên quan
3. Tìm nhân viên có liên quan nói chuyện
4. Lắng nghe lý do và cảm nhận của đương sự
5. Nắm bắt toàn bộ quá trình sự việc
Giai đoạn 1: Nắm bắt sự thật
Giai đoạn 2: Biện pháp suy nghĩ
1.Chỉnh lý sự thật
2.Phân tích tính liên quan giữa các sự thật
3. Căn cứ vào sự thật để tìm ra biện pháp cĩ th? áp dụng .
4.Phương án cần phù hợp với quy định chính sách của cty
5. Biện pháp đánh giá đối với mục đích, đối với đương sự, đối với cấp dưới, đối với sự ảnh hưởng của sản xuất.
6. Chớ có quyết định vội vàng khi chưa đủ chứng cứ
Giai đoạn 2: Biện pháp suy nghĩ
Giai đoạn 3: Biện pháp thực thi
1. Nên đích thân mình đi làm không?
2. Cần người khác giúp đỡ không?
3. Cần báo cáo với cấp trên hay không?
4. Thời co th?c hi?n phù hợp hay không?
5. Không được đẩy trách nhiệm
Giai đoạn 4: Xác nhận kết quả
1. Xác nhận lc nào?
2. Xác nhận bao nhiêu lần?
3. Thái độ làm việc của đương sự, phản ứng của cấp dưới khác, chất lượng sản lượng có thay đổi tốt không?
4. Biện pháp có hiệu quả không? Mục đích có đạt được không?
Tình hình thực tế
khoảng cách
Tình trạng mong đ?i
GIỚI ĐỊNH VẤN ĐỀ
(5) PHƯƠNG PHÁP
TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG C?I THI?N
QUAN NIỆM VỀ C?I THI?N
I. THẾ NÀO GỌI LÀ C?I THI?N
?1). Thay d?i cách làm hiện nay để có hiệu quả tốt hơn
?2). Những việc Cải thi?n t?i hiện trường làm việc có
rất nhiều
??a). Giảm bớt hàng không đạt t?i hiện trường làm việc
??b). Cải thi?n chất lượng
??c). Nâng cao hiệu qu? hoặc nang su?t
(5) PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG CẢI THI?N
3). 5 ĐIỀU KIỆN KHI CẢI THI?N
?a). Tốt ? cải thi?n chất lượng ? chất lượng của sản phẩm
?b). Nhẹ nhàng ? giảm nhẹ sự mệt mỏi ? mối quan h? tập thể
c). An toàn ? giảm nhẹ sự không an toàn ? cảm giác an toàn
d). Nhanh ? rút ngắn thời gian ? hiệu qu? làm việc
e). Rẻ ? tiết kiệm kinh phí ? giá thành
(5) PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG c?i thi?n
II. CCH NGHI ĐƯA RA PHƯƠNG N CẢI THI?N
?1). Đưa ra phuong án cải thi?n, nhân viên có liên quan và cùng nhau động não suy nghĩ
?2). "Sáng kiến" + " tưởng" là phuong án cải thi?n được kết hợp từ những sự việc ring lẻ c?a trí nh? n?m trong no trở nên mới và có hiệu quả
(6). CÁC BƯỚC CẢI THI?N
1). MỤC ĐÍCH Ý TƯỞNG RÕ RÀNG
?a). mục đích ở chỗ nào
?b). có th? do?n nào khác không
(6). CÁC BƯỚC C?I THI?N
2). Đưa ra ý tưởng cải thi?n và liệt kê ghi ra sách lược cải thi?n
?a). Khi nghĩ đến, phải ghi chép ngay
?b). Đừng chỉ giới hạn trong 1 ý tưởng
?c). Xem nhẹ sự phê phán về ki?n thức thông thường
?d). Suy nghĩ từ các góc độ, quan điểm
?e). Xác định kỳ hạn
(6). CÁC BƯỚC CẢI THI?N
3). Đưa ra các nguyên tắc suy nghĩ về việc c?i thi?n
?a). Sử dụng phương pháp 5W1H (Why,What,
Where,Who,When,How)
?b). Sử dụng phương pháp động não suy nghĩ cung cấp sng kiến, thảo luận th?c trạng là 5M1E (Man,Machine,Material,Method,Measurement,Environment).
(6). CÁC BƯỚC CẢI THI?N
4). Ứng dụng 3 nguyên tắc (miễn cưỡng nhiều, dư thiếu nhiều, lãng phí nhiều)
5). Sử dụng phương pháp b?n c?t
6). Sử dụng nguyên tắc đơn giản hoá công việc (xóa bỏ, kết hợp, tổ hợp lại, giản hoá)
(6). CÁC BƯỚC CẢI THI?N
7). ?ng d?ng k? thu?t chuyn mơn tìm t?i d?t ph
8). Liệt kê ra cc đề án c?i thi?n đã nghĩ đến
9). Dnh gi cc kh? nang v? d? n c?i thi?n
(6). CÁC BƯỚC CẢI THI?N
10). Thảo luận mối liên quan kh? nang v? phuong n c?i thi?n
11). Chọn phuong án c?i thi?n có hiệu quả nhất
12). Đưa ra phuong án c?i thi?n cụ thể
(7)12 PHÉP TẮC VỀ Ý TƯỞNG
12 TRỌNG ĐIỂM SUY NGHI VỀ C?I THI?N
?a). Lo?i bỏ
?b). Chính và tri
?c). Biến số và định số
?d). Bình thường và ngoại lệ
?e). Kết hợp và phân cách
(7)12 PHÁP TẮC VỀ Ý TƯỞNG
?f). TẬP TRUNG VÀ PHÂN TÁN
?g). MỞ RỘNG VÀ THU NHỎ
?h). TĂNG THÊM VÀ HUỶ BỎ
?i). HOÁN ĐỔI V? TRÍ
?J). SONG SONG VÀ THẲNG ĐỨNG
?k). GIỐNG NHAU VÀ KHÁC BIỆT
?l). THAY THẾ VÀ BỔ SUNG
Brain Storming
Chủ đề rõ ràng
Điểm (mẫu chốt) càng nhiều càng tốt
Nghiêm cấm phê bình
Khuyến khích đúng lúc
(8) Hoạch định 4 hạng mục về thuật kích động não
Phương pháp kích động não
(8) Hoạch định 4 hạng mục về thuật động não
hoạt động sức tưởng tượng và liên tưởng
Tìm 1 sản phẩm hoặc dịch vụ của cty
Tự do tưởng tượng và liên tưởng ra công dụng sản phẩm hoặc phương thức dịch vụ khác
Vẽ trên giấy quảng cáo, tranh ảnh và chữ nghĩa đều phong phú và đẹp
Chỉ định người lên báo cáo
(9) Di?n t?p v? s?c sng t?o / chia t? th?o lu?nNguyn t?c phuong php lin tu?ng
1. LIÊN TƯỞNG GIỐNG NHAU
Liên tưởng giống nhau cung gọi là sự liên tưởng tương tự, l s? hình thnh lin tu?ng gi?a nh?ng s? v?t nhu nhau v? trn hình th?c ho?c tính ch?t .
ví dụ
Tứ chi __ bò, dê, lạc đà, heo, chó, mèo
Nuơi s?a
Chan nuôi
NGHĨ THỬ; VẼ THỬ
DÙNG 3 ĐƯỜNG THẲNG K? THÀNH 9 HÌNH TAM GIÁC
TÍNH THỬ XEM; 9 HÌNH TAM GIÁC
(9) Di?n t?p v? s?c sng t?o / chia t? th?o lu?n 2.(LIÊN TƯỞNG TIẾP CẬN)
Liên tưởng tiếp cận là sự liên tưởng hình thành giữa sự vật tiếp cận với nhau về thời gian và không gian
Nước ? sơng hồ ? biển ? cây cối ? rừng ? dim.
(9) Diễn tập về sức sáng tạo / chia tổ thảo luận
Trong hình dưới đây bạn nhìn thấy gì ?
(9) Di?n t?p v? s?c sng t?o / chia t? th?o lu?n
3. LIÊN TƯỞNG TƯƠNG PHẢN
Liên tưởng tương phản còn gọi là liên tưởng d?i sánh, là sự liên tưởng hình thành giữa sự vật đặc trưng hoặc sự vật đối lập nhau.
(9) Diễn tập về sức sáng tạo / chia tổ thảo luận
Dùng từ đối lập & khích phát cách nghĩ mới
Diễn tập về sức sáng tạo / chia tổ thảo luận
LUYEÄN TAÄP SAÙNG KIEÁN CUÛA TÖØ ĐỐI LẬP (1)
Bữa sáng thích mua xôi vò tròn tròn mà ăn ….
Tròn tròn? vuông vuông, ?, dẹp dẹp, hình trụ dài dài trịn , hình động vật.
Bữa sáng ?bữa trưa, trà trưa, bữa tối, ăn khuya.
(9) Di?n t?p v? s?c sng t?o / chia t? th?o lu?n 4. LIÊN TƯỞNG NHÂN QUẢ
Liên tưởng nhân quả là loại phuong thức tư duy m lin tu?ng d?n m?i lin quan nhn qu? c?a h? , l t? m?t s? vi?c no xu?t hi?n nh?ng lo?i hi?n tu?ng no dĩ .
ví dụ
Trồng quả được quả, trồng đậu được đậu
Thông minh ? di truyền tốt, nỗ lực, xuyn động não, thầy tốt.
(9) Di?n t?p v? s?c sng t?o / chia t? th?o lu?n
5. LIÊN TƯỞNG CƯỠNG CHẾ
Liên tưởng cưỡng chế là mang những sự vật xem ra không liên quan gì hoặc cách nghĩ cưỡng chế kết hợp lại nhau , từ đó tìm ra cơ ngộ cách nghĩ chuyển đổi , đạt được những thành công bất ngờ
(9) Di?n t?p v? s?c sng t?o / chia t? th?o lu?n
HOẠT ĐỘNG CỦA SỨC TƯỞNG TƯỢNG VÀ SỨC LIÊN TƯỞNG
CÁC TỔ TUỲ Ý NÓI RA 5 LO?I D? V?T
(9). Di?n t?p v? s?c sng t?o / chia t? th?o lu?n
HOẠT ĐỘNG CỦA SỨC TƯỞNG TƯỢNG VÀ SỨC LIÊNTƯỞNG (2)
Vận dụng 5 lo?i đồ vật này so?n thành một câu chuyện
Cố gắng phóng khoáng bay bướm ( c?i ng?a xem hoa )
Phương thức thể hiện trình bày cố gắng dùng phương thức hoạt bát: đối thoại, kịch nói, ca hát.
(10) 7 cách hỏi bằng 5W2H
*SUY NGHĨ MANG TÍNH PHÂN TÍCH (5W2H)
Làm việc gì (what)
Vì sao cần làm? (why)
Người nào di làm (who)
Khi nào? Bao lâu? (when)
làm ở đâu (where)?
làm như thế nào (how)?
chi phí bao nhiêu (how much)?
(11) Sử dụng động tác nghiên cứu hạ thấp giá thành
*22 nguyên tắc động tác kinh tế
Lượng công việc tang đến mức lớn nhất
Khiến cho thể lực mệt nhọc giảm đến mức nhỏ nhất
Nguyên tắc kinh nghiệm sử dụng nhân lực ,
thời gian, thể lực có hiệu quả
(11) sử dụng động tác nghiên cứu hạ thấp giá thành
* LIÊN QUAN ĐỘNG TÁC CO THỂ
2 tay cùng thao tác, cùng hoàn thành
Ngoài quy định ra, 2 tay không được ngung cng lc
2 vai đối xứng động tác
Động tác tay phải dùng lực nhẹ nhất
(11) sử dụng động tác nghiên cứu hạ thấp giá thành
* LIÊN QUAN ĐỘNG TÁC CO TH?
Sử dụng công cụ hiệu quả , giảm bớt sức trên cơ bắp .
Traùnh nhanh choùng bieán ñoåi phöông höôùng vaän ñoäng
Ñoäng taùc coá gaéng coù qui luaät tieát taáu
(11) sử dụng động tác nghiên cứu hạ thấp giá thành
* LIÊN QUAN MÔI TRƯỜNG LÀM
Công cụ, vật li?u phải để chỗ cố định
Công cụ, vật liệu, bố trí kiểm soát phải để chỗ thuận tay
Cố gắng dùng trọng lực để vật liệu gần người thao tác
(11) sử dụng động tác nghiên cứu hạ thấp giá thành
*MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC CÓ LIÊN QUAN
Chỗ để Vật liệu, công cụ km theo phối hợp với trình tự thao tác
Duy trì trạng thái chiếu sáng tốt
D? cao Bàn ghế làm việc phải thích hợp với độ cao của người thao tác
Hình trạng của ghế thao tác cần ph h?p với tư thế chính xác người thao tác
Thiết kế về công cụ cố gắng dùng chân thay thế tay .
Coâng cuï coù theå thieát keá có 2 loaïi chöùc naêng trôû leân
Saép xeáp tröôùc caùc Coâng cuï, vaät lieäu
(11) Ho?t d?ng nghiên cứu hạ thấp giá thành
*THIẾT BỊ VÀ CÔNG CỤ CÓ LIÊN QUAN
???????,?????????
Khi sử dụng ngón tay làm việc, d?a trn phn b? v? trí ch?u l?c qu t?i
Thiết kế tay c?m c?n thích hợp bàn tay
Do?n tru?c cơng c? th? cơng c?n nh? hon do?n tay c?m
Để nhân viên làm việc không di chuyển nhiều v? thn th? , hiệu quả tốt nhất
(11)??????????
ho?t d?ng nghiên cứu hạ thấp giá thành
*THIẾT BỊ VÀ CÔNG CỤ CÓ LIÊN QUAN (9)
3 loại hình thái về công việc ở hiện trường
Công việc máy móc
Công việc vận chuyển
Công việc s?c lực
Tài liệu bổ sung
Sản lượng dư thừa
Lãng phí về vận chuyển
Lãng phí hàng tồn
Lãng phí về gia công
Lãng phí về động tác
Lãng phí tạo ra hàng không đạt
Thời gian chuẩn bị máy móc quá dài
7 loại lãng phí của quá trình sản xuất
Tài liệu bổ sung
BẢNG KIỂM TRA 4M
Nhân viên tác nghiệp
(Man)
vật liệu
(Material)
Thiết bị máy móc
(Machine)
Phương pháp làm việc
(Method)
Tài liệu bổ sung
VÍ DỤ: PHƯƠNG PHÁP SUY NGHĨ MANG TÍNH PHÂN TÍCH
CHỦ ĐỀ: CON GI KIỂM TRA 60 ĐIỂM, MỤC TIÊU 90 ĐIỂM
Tài liệu bổ sung
VÍ DỤ: PHƯƠNG PHÁP SUY NGHĨ MANG TÍNH PHÂN TÍCH
NỮ KIỂM TRA 60 ĐIỂM, MỤC TIÊU 90 ĐIỂM
Đáp án
VÍ DỤ 2: PHƯƠNG PHÁP SUY NGHĨ MANG TÍNH PHÂN TÍCH
CHỦ ĐỀ: ĐỒNG HỒ BÁO THỨC HƯ RỒI
Tài liệu bổ sung
VÍ DỤ 2: PHƯƠNG PHÁP SUY NGHĨ MANG TÍNH PHÂN TÍCH
CHỦ ĐỀ: ĐỒNG HỒ BÁO THỨC HƯ RỒI
Đáp án
QUẢN LÝ TRI THỨC JM
Phân giải phiếu làm việc của JM
4 bước c?i thi?n công việc JM
Chế độ c?i thi?n phuong án
Thực hiện 5S
Kế hoạch hành động JM (JM/JI)
CKO
Tài liệu bổ sung
Sàng lọc: phaân loaïi caàn vaø khoâng caàn
Sắp xếp: ñònh vò ñoà vaät
Sạch sẽ: giöõ gìn nhaø maùy saïch seõ
Săn sóc: giöõ gìn caù nhaân saïch seõ
Sẵn sàng: tuaân thuû kyû luaät
HOẠT ĐỘNG C?I THI?N 5S
Tài liệu bổ sung
4 BƯỚC c?i thi?n CÔNG VIỆC (JM)
phân giải công việc
phân tích công việc
phương pháp sản xuất m?i
thực hiện phương pháp mới
JM là một loại phương pháp thực hiện dễ nhất học ngay v?n d?ng ngay, nhanh chóng có thể nâng cao hiệu suất sử dụng thiết bị , máy móc, nguyên vật liệu và nhân lực ., đồng thời đẩy mạnh sản lượng, sản năng và nâng cao chất lượng sản phẩm
Tài liệu bổ sung
MỐI LIÊN QUAN CỦA BƯỚC 4 JM
Bước 1: phân giải
công việc
Bước 2: phân tích
công việc (5W2H)
Bước 3: phương pháp
sản xuất mới
(4 ý tu?ng)
Bước 4: v?n d?ng phương pháp mới
????
Tài liệu bổ sung
Bước 1: ..phân tích công việc (Job Decompose)
1. Mang nh?ng phuong php hi?n cĩ, d?ng tc , quy trình cơng vi?c hi?n hnh chia l chi ti?t cơng vi?c nh? , ghi chp t?ng bu?c , khơng th? thi?u sĩt .
2. T?t c? hình thái công việc như "công việc máy móc, công việc vận chuyển, công việc nhân lực". tồn b? đều li?t ra hạng mục chi tiết
????
Tài liệu bổ sung
BƯỚC 2: PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC (Job Analysis)
1. phn tích m?c chi ti?t (động tác, các bước)
Vì sao cần làm chi tiết này (động tác, các bước)?
Mục đích chi tiết này (động tác , các bước)là gì?
? noi no th?c hi?n chi ti?t ny t?t nh?t (động mục, các bước)
Tài liệu bổ sung
BƯỚC 2: PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC
(Job Analysis)
Khi nào làm chi tiết này là tốt nhất ? (động tác, các bước)
Người nào di th?c hi?n chi tiết này là tốt nhất? (động tác , các bước)
Dung phương pháp nào để th?c hi?n chi tiết ny (động tác, các bước) này là tốt nhất?
Tài liệu bổ sung
những hạng mục sau cần cùng lúc tiến hành phân tích
Taát caû caùc vaät lieäu coù lieân quan ñeán coâng vieäc ôû hieän tröôøng, boá trí, maùy moùc, ñoäng taùc, trình töï caùc böôùc, coâng cuï vaø thieát bò, an toaøn , thieát keá, chænh lyù chænh ñoán
3. Neáu coù phaùt sinh yù töôûng môùi phaûi ghi cheùp laïi ngay tức khắc
Bước 2: ..phân tích công việc
(Job Analysis) ( tiếp)
Tài liệu bổ sung
Bước 3: phương pháp sản xuất mới (Come into new JM)
1. D?a theo tu?ng m?i n?y sinh phuong php m?i , d?t du?c m?c tiu v? c?i thi?n cơng vi?c nhu sau :
(a) Lo?i bỏ chi tiết không cần thiết (động tác, các bước)
(b) Xc nh?p l?i chi ti?t cĩ th? lm "cng lc, cùng chỗ, cùng người" làm (động cơ, các bước)
(c) L?p lại trình tự chi tiết (động tác, các bước)
(d) Tìm ki?m chi tiết có thể thay thế (động tác, các bước)
Tài liệu bổ sung
Bước 3: phương pháp sản xuất mới (Come into new JM)
(5) Giản hoá phương thức làm việc hiện nay, để công việc càng tiết kiệm sức và an toàn
. My mĩc , thi?t b? do lu?ng , cơng c?ng , thi?t b? , v?t tu d? noi d? tìm , v? trí d? l?y v d? s? d?ng .
.L?i d?ng nhi?u trọng lực __ thiết bị cung cấp v?t tu tiết kiệm sức nhu d? d?c, ph?u , mng tru?t vv...
. vận dụng 2 tay, 2 chân có hiệu quả
. L?i d?ng nhi?u v? d?ng c?, khuơn m?u , cơng c? k?p linh ki?n c? d?nh ho?c cơng c? .
2. Thảo luận , trao đổi ý kiến nhi?u với cấp dưới và người liên quan.
Tài liệu bổ sung
Bước 4:..phương pháp thực hiện mới (Practice new JM)
1. Trước tiên trình báo với cấp trên (Boss)
2. sau đó trao đổi với cấp dưới (Subordinate)
3. Đồng thời ph?i bi?t đồng nghi?p của bộ phận có liên quan (Colleague), như bộ phận quản lý sản xuất, công trình máy móc , công trình công nghiệp, QC, tài vụ (hoặc thơng qua uỷ viên hội xem xét đề án), được sự đồng ý khi cần thiết thơng bo cho khách hàng biết (Customer)
4.. L?p t?c th?c hi?n phuong php m?i
5. Khen thu?ng d?i v?i nhn vin lin quan v c?p du?i cĩ cơng lao trong vi?c tham d? c?i thi?n cơng vi?c
Tài liệu bổ sung
LO?I BỎ LÃNG PHÍ
RÚT NGẮN QUÁ TRÌNH CHẾ TẠO
NÂNG CAO SỨC SẢN XUẤT
SÁNG TẠO GIÁ TRỊ
THỜI CƠ THỰC HIỆN JM
Tài liệu bổ sung
THỜI CƠ THỰC HIỆN JM
I. Lo?i bỏ lãng phí (To cut down on waste)
cơng vi?c l?p l?i , gi tr? th?p
Công việc tiêu hao nhân lực, tiền bạc, đồ vật, máy móc
. Công việc mệt nhọc, nguy hiểm
Công việc gây ra chất lượng không tốt
Công việc đình ch?, đợi liệu
Tài liệu bổ sung
THỜI CƠ THỰC HIỆN JM (TIẾP)
II Rút ngắn quá trình chế tạo (To reduce process)
Thời gian giao hàng ngắn hơn
T? lệ luân chuyển cao hơn
Phục vụ kịp thời
Tài liệu bổ sung
THỜI CƠ THỰC HIỆN JM (TIẾP)
III. Nâng cao sức sản xuất (To enhance productivity)
Sản lượng cao hơn, đạt được mục tiêu sản xuất
Hiệu suất cao hơn, giá thành thấp hơn
Nhân lực cao hơn, hiệu suất sử dụng máy móc
Th lao cao hơn, cảm gic thành tựu cao hơn
Tài liệu bổ sung
Trang đầu tiên đề án: người nh?n, người đề xuất, tên, công việc, ngày đề xuất và tên đơn giản
Nội dung đề án: hiệu qu? c?i thi?n, đối sách c?i thi?n
Phụ lục: sơ đồ lưu trình mới v cũ và bảng phân giải công việc
Người có công lao: cung cấp sáng tạo và hỗ trợ người c?i thi?n
(12). CHẾ ĐỘ ĐỀ ÁN VÀ ỨNG DỤNG C?I THI?N
6 m?c văn bản c?i thi?n
1. Phiếu đề xuất c?i thi?n công việc
2. Phiếu phân giải công việc JM (trước khi c?i thi?n)
3. Phiếu phân giải công việc JM (sau c?i thi?n)
4. Phiếu c?i thi?n đề án JM
5. Sơ đồ lưu trình (trước khi c?i thi?n)
6. Sơ đồ lưu trình (sau c?i thi?n)
(12)CHẾ ĐỘ ĐỀ ÁN VÀ ỨNG DỤNG C?I THI?N
VÍ DỤ (1) : C?I THI?N CÔNG VIỆC
Ví dụ tham khảo
Quy trình sản xuất tơ lụa (trước khi cải thiện)
Ví dụ tham khảo
luyện tập biểu phân giải công việc JM(trước khi cải thiện)
Công việc:quy trình sản xuất tơ lụa người lập:○○○
Ví dụ
tham khảo
鱈魚夾心絲製作流程 <改善後>
????
Ví dụ tham khảo
JM工作單的分解練習(改善後)
工作:鱈魚夾心絲製作流程 填寫人:○○○
????
Ví dụ tham khảo
JM提案改善單製作
工作:鱈魚夾心絲製作流程 提案人: 單位: 日期:
????
Ví dụ tham khảo
作業改善提案
收件人:○○○○ 日期: 年 月 日 提案者:○○○ 單位:
製品(零件):鱈魚夾心絲 作業:貼片、壓縮、烘烤、切絲、包裝
đối tượng đang làm đề xuất phương án cải thiện sau:
Cải thiện mỗi ngày sản lượng từ 3200 cân tăng lên 4500 cân
Tỷ lệ không đạt từ 3% giảm xuống dưới 0.3%
Nhân lực là 7 người, hiện chỉ cần 5 người là làm được
1. Dán miếng hoàng thành trực tiếp vác đến treo lên giá xe phòng sấy đẩy vào phòng sấy
2. Trước đây phòng sấy chỉ có 1 cửa ra vào, nay làm thêm 1 cửa ra vào
3.Từ cửa ra đẩy đến cắt điện não trực tiếp thao tác
4.切片時由原先四邊邊料,調整為切二邊,可減少邊料量及時間人力更可降低不良品(不合格)率發生。
請參考JM工作改善單及配置圖。
本改善獲○○○、○○○、○○○、○○○、○○○的協助完成
注意:應正確說明本改善如何完成。
必要時,應附送現在方法分解表、改善方法分解表、簡略圖及其他必要文件。
????
Ví dụ tham khảo
THE END
PHẦN 2
Đơn vị đào tạo : CTY TNHH HẰNG TÂN
MỤC LỤC CỦA PHẦN 2 (PHƯƠNG PHÁP LÀM VIỆC)
1、 Nguoàn góc của vaán ñeà (vaán ñeà con ngöôøi)
2、 Giaûi quyeát vaán ñeà laø traùch nhieäm cuûa quaûn lyù
3、 4 böôùc giaûi quyeát vaán ñeà (vaán ñeà con ngöôøi)
4、Xöû lyù cách bieåu maãu (chia toå thaûo luaän vaø diễn tập)
5、 Phöông phaùp tieán haønh hoaït ñoäng cải thiện
6、 Caùc böôùc cải thiện (6 giai ñoaïn vaø caùc böôùc cải thiện)
7.12 phép tắc về ý tưởng
8.Bốn quy tắc về thuật kích động não
9.Chia nhóm thảo luận / diễn tập làm mẫu sức sáng tạo
10.7 cách hỏi về 5W2H
11.Nghieân cöùu hành ñoäng áp dụng haï thaáp giaù thaønh (nguyeân taéc về động tác / phân tích động tác )
12.Áp dụng cải tiến chế độ đề án
MỤC LỤC CỦA PHẦN 2 (PHƯƠNG PHÁP LÀM VIỆC)
Vấn đề làm sau đến được tay bạn ?
Vấn đề mà Bạn tìm thấy
Nguồn gốc
vấn đề
Quan sát được trước
Vấn đề tìm đến bạn
Dự tính được trước
1. Nguồn gĩc c?a vấn đề (vấn đề con người)
LOẠI HÌNH VẤN ĐỀ
Loại hình vấn đề dựa trên thời gian phân loại , coù 4 loaïi sau :
1. Loaïi suy tính tröôùc: dự đoán vấn đề có khả năng phát sinh , trước khi thay đổi chính sách và quy định .
2.Loaïi caûm giác : coù daáu hieäu phaùt sinh, ñaõ aûnh höôûng ñeán tình hình coâng vieäc cuûa caáp döôùi.
LOẠI HÌNH VẤN ĐỀ
3.Loại khiu chi?n : tình tr?ng hiện rõ vấn đề hoặc đã có cấp dưới đề xuất phản ứng.
4. Loại c hĩa : đã gây ra sự cố, cần đối mặt, giải quyết ngay.
LOẠI HÌNH VẤN ĐỀ
Những vấn đề mà Chủ quản cấp cơ sở sẽ phải đối mặt ( Hi?n tru?ng c?n ph?i gi?i quy?t )
2GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ LÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ
Là chủ quản cấp cơ sở ở hiện trường có những vấn đề nào phát sinh mà ảnh hưởng đến chất lượng, giá thành và thời gian giao hàng?
VẤN ĐỀ (CÁI CẦN GIẢI QUYẾT Ở HIỆN TRƯỜNG)
Không có theo quy cách
Chưa đạt được tiêu chuẩn quản lý chất lượng
Lãng phí quá nhiều và sửa chữa lại
Công cụ và thiết bị hư hỏng
công việc b? ch?m tr? và đợi chờ
Sử dụng không đúng về thiết bị an toàn
Nhân viên lm vi?c không có hứng thú v?i công việc
Làm việc sơ
Sản lượng chưa đạt được theo như
dự định dua ra
Sản phẩm mới, quy trình ch? t?o , vật tu và nhân viên mới vào
3. B?N BU?C GI?I QUY?T V?N D?
M?C DÍCH QUY?T D?NH
Trước tiên cần xác lập mục đích giải quyết vấn đề, mới có thể quyết định tiến hành như thế nào. Mục đích cần cụ thể, rõ ràng, phạm vi không được qu rộng, không phải là biện pháp, không được vi phạm, có liên quan đến công việc, khi không đúng có thể điều chỉnh.
4 GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
Giai đoạn 1: Nắm bắt sự thật
Giai đoạn 2: Bi?n php suy nghĩ
Giai đoạn 3: Bi?n php thực thi
Giai đoạn 4: Xác nhận kết quả
Giai đoạn 1: Nắm bắt sự thật
1. Điều tra kỹ về những tư liệu và hồ sơ ghi chép trước đây
2.?????????
Tìm ra qui tắc và th?c ti?n có liên quan
3. Tìm nhân viên có liên quan nói chuyện
4. Lắng nghe lý do và cảm nhận của đương sự
5. Nắm bắt toàn bộ quá trình sự việc
Giai đoạn 1: Nắm bắt sự thật
Giai đoạn 2: Biện pháp suy nghĩ
1.Chỉnh lý sự thật
2.Phân tích tính liên quan giữa các sự thật
3. Căn cứ vào sự thật để tìm ra biện pháp cĩ th? áp dụng .
4.Phương án cần phù hợp với quy định chính sách của cty
5. Biện pháp đánh giá đối với mục đích, đối với đương sự, đối với cấp dưới, đối với sự ảnh hưởng của sản xuất.
6. Chớ có quyết định vội vàng khi chưa đủ chứng cứ
Giai đoạn 2: Biện pháp suy nghĩ
Giai đoạn 3: Biện pháp thực thi
1. Nên đích thân mình đi làm không?
2. Cần người khác giúp đỡ không?
3. Cần báo cáo với cấp trên hay không?
4. Thời co th?c hi?n phù hợp hay không?
5. Không được đẩy trách nhiệm
Giai đoạn 4: Xác nhận kết quả
1. Xác nhận lc nào?
2. Xác nhận bao nhiêu lần?
3. Thái độ làm việc của đương sự, phản ứng của cấp dưới khác, chất lượng sản lượng có thay đổi tốt không?
4. Biện pháp có hiệu quả không? Mục đích có đạt được không?
Tình hình thực tế
khoảng cách
Tình trạng mong đ?i
GIỚI ĐỊNH VẤN ĐỀ
(5) PHƯƠNG PHÁP
TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG C?I THI?N
QUAN NIỆM VỀ C?I THI?N
I. THẾ NÀO GỌI LÀ C?I THI?N
?1). Thay d?i cách làm hiện nay để có hiệu quả tốt hơn
?2). Những việc Cải thi?n t?i hiện trường làm việc có
rất nhiều
??a). Giảm bớt hàng không đạt t?i hiện trường làm việc
??b). Cải thi?n chất lượng
??c). Nâng cao hiệu qu? hoặc nang su?t
(5) PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG CẢI THI?N
3). 5 ĐIỀU KIỆN KHI CẢI THI?N
?a). Tốt ? cải thi?n chất lượng ? chất lượng của sản phẩm
?b). Nhẹ nhàng ? giảm nhẹ sự mệt mỏi ? mối quan h? tập thể
c). An toàn ? giảm nhẹ sự không an toàn ? cảm giác an toàn
d). Nhanh ? rút ngắn thời gian ? hiệu qu? làm việc
e). Rẻ ? tiết kiệm kinh phí ? giá thành
(5) PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG c?i thi?n
II. CCH NGHI ĐƯA RA PHƯƠNG N CẢI THI?N
?1). Đưa ra phuong án cải thi?n, nhân viên có liên quan và cùng nhau động não suy nghĩ
?2). "Sáng kiến" + " tưởng" là phuong án cải thi?n được kết hợp từ những sự việc ring lẻ c?a trí nh? n?m trong no trở nên mới và có hiệu quả
(6). CÁC BƯỚC CẢI THI?N
1). MỤC ĐÍCH Ý TƯỞNG RÕ RÀNG
?a). mục đích ở chỗ nào
?b). có th? do?n nào khác không
(6). CÁC BƯỚC C?I THI?N
2). Đưa ra ý tưởng cải thi?n và liệt kê ghi ra sách lược cải thi?n
?a). Khi nghĩ đến, phải ghi chép ngay
?b). Đừng chỉ giới hạn trong 1 ý tưởng
?c). Xem nhẹ sự phê phán về ki?n thức thông thường
?d). Suy nghĩ từ các góc độ, quan điểm
?e). Xác định kỳ hạn
(6). CÁC BƯỚC CẢI THI?N
3). Đưa ra các nguyên tắc suy nghĩ về việc c?i thi?n
?a). Sử dụng phương pháp 5W1H (Why,What,
Where,Who,When,How)
?b). Sử dụng phương pháp động não suy nghĩ cung cấp sng kiến, thảo luận th?c trạng là 5M1E (Man,Machine,Material,Method,Measurement,Environment).
(6). CÁC BƯỚC CẢI THI?N
4). Ứng dụng 3 nguyên tắc (miễn cưỡng nhiều, dư thiếu nhiều, lãng phí nhiều)
5). Sử dụng phương pháp b?n c?t
6). Sử dụng nguyên tắc đơn giản hoá công việc (xóa bỏ, kết hợp, tổ hợp lại, giản hoá)
(6). CÁC BƯỚC CẢI THI?N
7). ?ng d?ng k? thu?t chuyn mơn tìm t?i d?t ph
8). Liệt kê ra cc đề án c?i thi?n đã nghĩ đến
9). Dnh gi cc kh? nang v? d? n c?i thi?n
(6). CÁC BƯỚC CẢI THI?N
10). Thảo luận mối liên quan kh? nang v? phuong n c?i thi?n
11). Chọn phuong án c?i thi?n có hiệu quả nhất
12). Đưa ra phuong án c?i thi?n cụ thể
(7)12 PHÉP TẮC VỀ Ý TƯỞNG
12 TRỌNG ĐIỂM SUY NGHI VỀ C?I THI?N
?a). Lo?i bỏ
?b). Chính và tri
?c). Biến số và định số
?d). Bình thường và ngoại lệ
?e). Kết hợp và phân cách
(7)12 PHÁP TẮC VỀ Ý TƯỞNG
?f). TẬP TRUNG VÀ PHÂN TÁN
?g). MỞ RỘNG VÀ THU NHỎ
?h). TĂNG THÊM VÀ HUỶ BỎ
?i). HOÁN ĐỔI V? TRÍ
?J). SONG SONG VÀ THẲNG ĐỨNG
?k). GIỐNG NHAU VÀ KHÁC BIỆT
?l). THAY THẾ VÀ BỔ SUNG
Brain Storming
Chủ đề rõ ràng
Điểm (mẫu chốt) càng nhiều càng tốt
Nghiêm cấm phê bình
Khuyến khích đúng lúc
(8) Hoạch định 4 hạng mục về thuật kích động não
Phương pháp kích động não
(8) Hoạch định 4 hạng mục về thuật động não
hoạt động sức tưởng tượng và liên tưởng
Tìm 1 sản phẩm hoặc dịch vụ của cty
Tự do tưởng tượng và liên tưởng ra công dụng sản phẩm hoặc phương thức dịch vụ khác
Vẽ trên giấy quảng cáo, tranh ảnh và chữ nghĩa đều phong phú và đẹp
Chỉ định người lên báo cáo
(9) Di?n t?p v? s?c sng t?o / chia t? th?o lu?nNguyn t?c phuong php lin tu?ng
1. LIÊN TƯỞNG GIỐNG NHAU
Liên tưởng giống nhau cung gọi là sự liên tưởng tương tự, l s? hình thnh lin tu?ng gi?a nh?ng s? v?t nhu nhau v? trn hình th?c ho?c tính ch?t .
ví dụ
Tứ chi __ bò, dê, lạc đà, heo, chó, mèo
Nuơi s?a
Chan nuôi
NGHĨ THỬ; VẼ THỬ
DÙNG 3 ĐƯỜNG THẲNG K? THÀNH 9 HÌNH TAM GIÁC
TÍNH THỬ XEM; 9 HÌNH TAM GIÁC
(9) Di?n t?p v? s?c sng t?o / chia t? th?o lu?n 2.(LIÊN TƯỞNG TIẾP CẬN)
Liên tưởng tiếp cận là sự liên tưởng hình thành giữa sự vật tiếp cận với nhau về thời gian và không gian
Nước ? sơng hồ ? biển ? cây cối ? rừng ? dim.
(9) Diễn tập về sức sáng tạo / chia tổ thảo luận
Trong hình dưới đây bạn nhìn thấy gì ?
(9) Di?n t?p v? s?c sng t?o / chia t? th?o lu?n
3. LIÊN TƯỞNG TƯƠNG PHẢN
Liên tưởng tương phản còn gọi là liên tưởng d?i sánh, là sự liên tưởng hình thành giữa sự vật đặc trưng hoặc sự vật đối lập nhau.
(9) Diễn tập về sức sáng tạo / chia tổ thảo luận
Dùng từ đối lập & khích phát cách nghĩ mới
Diễn tập về sức sáng tạo / chia tổ thảo luận
LUYEÄN TAÄP SAÙNG KIEÁN CUÛA TÖØ ĐỐI LẬP (1)
Bữa sáng thích mua xôi vò tròn tròn mà ăn ….
Tròn tròn? vuông vuông, ?, dẹp dẹp, hình trụ dài dài trịn , hình động vật.
Bữa sáng ?bữa trưa, trà trưa, bữa tối, ăn khuya.
(9) Di?n t?p v? s?c sng t?o / chia t? th?o lu?n 4. LIÊN TƯỞNG NHÂN QUẢ
Liên tưởng nhân quả là loại phuong thức tư duy m lin tu?ng d?n m?i lin quan nhn qu? c?a h? , l t? m?t s? vi?c no xu?t hi?n nh?ng lo?i hi?n tu?ng no dĩ .
ví dụ
Trồng quả được quả, trồng đậu được đậu
Thông minh ? di truyền tốt, nỗ lực, xuyn động não, thầy tốt.
(9) Di?n t?p v? s?c sng t?o / chia t? th?o lu?n
5. LIÊN TƯỞNG CƯỠNG CHẾ
Liên tưởng cưỡng chế là mang những sự vật xem ra không liên quan gì hoặc cách nghĩ cưỡng chế kết hợp lại nhau , từ đó tìm ra cơ ngộ cách nghĩ chuyển đổi , đạt được những thành công bất ngờ
(9) Di?n t?p v? s?c sng t?o / chia t? th?o lu?n
HOẠT ĐỘNG CỦA SỨC TƯỞNG TƯỢNG VÀ SỨC LIÊN TƯỞNG
CÁC TỔ TUỲ Ý NÓI RA 5 LO?I D? V?T
(9). Di?n t?p v? s?c sng t?o / chia t? th?o lu?n
HOẠT ĐỘNG CỦA SỨC TƯỞNG TƯỢNG VÀ SỨC LIÊNTƯỞNG (2)
Vận dụng 5 lo?i đồ vật này so?n thành một câu chuyện
Cố gắng phóng khoáng bay bướm ( c?i ng?a xem hoa )
Phương thức thể hiện trình bày cố gắng dùng phương thức hoạt bát: đối thoại, kịch nói, ca hát.
(10) 7 cách hỏi bằng 5W2H
*SUY NGHĨ MANG TÍNH PHÂN TÍCH (5W2H)
Làm việc gì (what)
Vì sao cần làm? (why)
Người nào di làm (who)
Khi nào? Bao lâu? (when)
làm ở đâu (where)?
làm như thế nào (how)?
chi phí bao nhiêu (how much)?
(11) Sử dụng động tác nghiên cứu hạ thấp giá thành
*22 nguyên tắc động tác kinh tế
Lượng công việc tang đến mức lớn nhất
Khiến cho thể lực mệt nhọc giảm đến mức nhỏ nhất
Nguyên tắc kinh nghiệm sử dụng nhân lực ,
thời gian, thể lực có hiệu quả
(11) sử dụng động tác nghiên cứu hạ thấp giá thành
* LIÊN QUAN ĐỘNG TÁC CO THỂ
2 tay cùng thao tác, cùng hoàn thành
Ngoài quy định ra, 2 tay không được ngung cng lc
2 vai đối xứng động tác
Động tác tay phải dùng lực nhẹ nhất
(11) sử dụng động tác nghiên cứu hạ thấp giá thành
* LIÊN QUAN ĐỘNG TÁC CO TH?
Sử dụng công cụ hiệu quả , giảm bớt sức trên cơ bắp .
Traùnh nhanh choùng bieán ñoåi phöông höôùng vaän ñoäng
Ñoäng taùc coá gaéng coù qui luaät tieát taáu
(11) sử dụng động tác nghiên cứu hạ thấp giá thành
* LIÊN QUAN MÔI TRƯỜNG LÀM
Công cụ, vật li?u phải để chỗ cố định
Công cụ, vật liệu, bố trí kiểm soát phải để chỗ thuận tay
Cố gắng dùng trọng lực để vật liệu gần người thao tác
(11) sử dụng động tác nghiên cứu hạ thấp giá thành
*MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC CÓ LIÊN QUAN
Chỗ để Vật liệu, công cụ km theo phối hợp với trình tự thao tác
Duy trì trạng thái chiếu sáng tốt
D? cao Bàn ghế làm việc phải thích hợp với độ cao của người thao tác
Hình trạng của ghế thao tác cần ph h?p với tư thế chính xác người thao tác
Thiết kế về công cụ cố gắng dùng chân thay thế tay .
Coâng cuï coù theå thieát keá có 2 loaïi chöùc naêng trôû leân
Saép xeáp tröôùc caùc Coâng cuï, vaät lieäu
(11) Ho?t d?ng nghiên cứu hạ thấp giá thành
*THIẾT BỊ VÀ CÔNG CỤ CÓ LIÊN QUAN
???????,?????????
Khi sử dụng ngón tay làm việc, d?a trn phn b? v? trí ch?u l?c qu t?i
Thiết kế tay c?m c?n thích hợp bàn tay
Do?n tru?c cơng c? th? cơng c?n nh? hon do?n tay c?m
Để nhân viên làm việc không di chuyển nhiều v? thn th? , hiệu quả tốt nhất
(11)??????????
ho?t d?ng nghiên cứu hạ thấp giá thành
*THIẾT BỊ VÀ CÔNG CỤ CÓ LIÊN QUAN (9)
3 loại hình thái về công việc ở hiện trường
Công việc máy móc
Công việc vận chuyển
Công việc s?c lực
Tài liệu bổ sung
Sản lượng dư thừa
Lãng phí về vận chuyển
Lãng phí hàng tồn
Lãng phí về gia công
Lãng phí về động tác
Lãng phí tạo ra hàng không đạt
Thời gian chuẩn bị máy móc quá dài
7 loại lãng phí của quá trình sản xuất
Tài liệu bổ sung
BẢNG KIỂM TRA 4M
Nhân viên tác nghiệp
(Man)
vật liệu
(Material)
Thiết bị máy móc
(Machine)
Phương pháp làm việc
(Method)
Tài liệu bổ sung
VÍ DỤ: PHƯƠNG PHÁP SUY NGHĨ MANG TÍNH PHÂN TÍCH
CHỦ ĐỀ: CON GI KIỂM TRA 60 ĐIỂM, MỤC TIÊU 90 ĐIỂM
Tài liệu bổ sung
VÍ DỤ: PHƯƠNG PHÁP SUY NGHĨ MANG TÍNH PHÂN TÍCH
NỮ KIỂM TRA 60 ĐIỂM, MỤC TIÊU 90 ĐIỂM
Đáp án
VÍ DỤ 2: PHƯƠNG PHÁP SUY NGHĨ MANG TÍNH PHÂN TÍCH
CHỦ ĐỀ: ĐỒNG HỒ BÁO THỨC HƯ RỒI
Tài liệu bổ sung
VÍ DỤ 2: PHƯƠNG PHÁP SUY NGHĨ MANG TÍNH PHÂN TÍCH
CHỦ ĐỀ: ĐỒNG HỒ BÁO THỨC HƯ RỒI
Đáp án
QUẢN LÝ TRI THỨC JM
Phân giải phiếu làm việc của JM
4 bước c?i thi?n công việc JM
Chế độ c?i thi?n phuong án
Thực hiện 5S
Kế hoạch hành động JM (JM/JI)
CKO
Tài liệu bổ sung
Sàng lọc: phaân loaïi caàn vaø khoâng caàn
Sắp xếp: ñònh vò ñoà vaät
Sạch sẽ: giöõ gìn nhaø maùy saïch seõ
Săn sóc: giöõ gìn caù nhaân saïch seõ
Sẵn sàng: tuaân thuû kyû luaät
HOẠT ĐỘNG C?I THI?N 5S
Tài liệu bổ sung
4 BƯỚC c?i thi?n CÔNG VIỆC (JM)
phân giải công việc
phân tích công việc
phương pháp sản xuất m?i
thực hiện phương pháp mới
JM là một loại phương pháp thực hiện dễ nhất học ngay v?n d?ng ngay, nhanh chóng có thể nâng cao hiệu suất sử dụng thiết bị , máy móc, nguyên vật liệu và nhân lực ., đồng thời đẩy mạnh sản lượng, sản năng và nâng cao chất lượng sản phẩm
Tài liệu bổ sung
MỐI LIÊN QUAN CỦA BƯỚC 4 JM
Bước 1: phân giải
công việc
Bước 2: phân tích
công việc (5W2H)
Bước 3: phương pháp
sản xuất mới
(4 ý tu?ng)
Bước 4: v?n d?ng phương pháp mới
????
Tài liệu bổ sung
Bước 1: ..phân tích công việc (Job Decompose)
1. Mang nh?ng phuong php hi?n cĩ, d?ng tc , quy trình cơng vi?c hi?n hnh chia l chi ti?t cơng vi?c nh? , ghi chp t?ng bu?c , khơng th? thi?u sĩt .
2. T?t c? hình thái công việc như "công việc máy móc, công việc vận chuyển, công việc nhân lực". tồn b? đều li?t ra hạng mục chi tiết
????
Tài liệu bổ sung
BƯỚC 2: PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC (Job Analysis)
1. phn tích m?c chi ti?t (động tác, các bước)
Vì sao cần làm chi tiết này (động tác, các bước)?
Mục đích chi tiết này (động tác , các bước)là gì?
? noi no th?c hi?n chi ti?t ny t?t nh?t (động mục, các bước)
Tài liệu bổ sung
BƯỚC 2: PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC
(Job Analysis)
Khi nào làm chi tiết này là tốt nhất ? (động tác, các bước)
Người nào di th?c hi?n chi tiết này là tốt nhất? (động tác , các bước)
Dung phương pháp nào để th?c hi?n chi tiết ny (động tác, các bước) này là tốt nhất?
Tài liệu bổ sung
những hạng mục sau cần cùng lúc tiến hành phân tích
Taát caû caùc vaät lieäu coù lieân quan ñeán coâng vieäc ôû hieän tröôøng, boá trí, maùy moùc, ñoäng taùc, trình töï caùc böôùc, coâng cuï vaø thieát bò, an toaøn , thieát keá, chænh lyù chænh ñoán
3. Neáu coù phaùt sinh yù töôûng môùi phaûi ghi cheùp laïi ngay tức khắc
Bước 2: ..phân tích công việc
(Job Analysis) ( tiếp)
Tài liệu bổ sung
Bước 3: phương pháp sản xuất mới (Come into new JM)
1. D?a theo tu?ng m?i n?y sinh phuong php m?i , d?t du?c m?c tiu v? c?i thi?n cơng vi?c nhu sau :
(a) Lo?i bỏ chi tiết không cần thiết (động tác, các bước)
(b) Xc nh?p l?i chi ti?t cĩ th? lm "cng lc, cùng chỗ, cùng người" làm (động cơ, các bước)
(c) L?p lại trình tự chi tiết (động tác, các bước)
(d) Tìm ki?m chi tiết có thể thay thế (động tác, các bước)
Tài liệu bổ sung
Bước 3: phương pháp sản xuất mới (Come into new JM)
(5) Giản hoá phương thức làm việc hiện nay, để công việc càng tiết kiệm sức và an toàn
. My mĩc , thi?t b? do lu?ng , cơng c?ng , thi?t b? , v?t tu d? noi d? tìm , v? trí d? l?y v d? s? d?ng .
.L?i d?ng nhi?u trọng lực __ thiết bị cung cấp v?t tu tiết kiệm sức nhu d? d?c, ph?u , mng tru?t vv...
. vận dụng 2 tay, 2 chân có hiệu quả
. L?i d?ng nhi?u v? d?ng c?, khuơn m?u , cơng c? k?p linh ki?n c? d?nh ho?c cơng c? .
2. Thảo luận , trao đổi ý kiến nhi?u với cấp dưới và người liên quan.
Tài liệu bổ sung
Bước 4:..phương pháp thực hiện mới (Practice new JM)
1. Trước tiên trình báo với cấp trên (Boss)
2. sau đó trao đổi với cấp dưới (Subordinate)
3. Đồng thời ph?i bi?t đồng nghi?p của bộ phận có liên quan (Colleague), như bộ phận quản lý sản xuất, công trình máy móc , công trình công nghiệp, QC, tài vụ (hoặc thơng qua uỷ viên hội xem xét đề án), được sự đồng ý khi cần thiết thơng bo cho khách hàng biết (Customer)
4.. L?p t?c th?c hi?n phuong php m?i
5. Khen thu?ng d?i v?i nhn vin lin quan v c?p du?i cĩ cơng lao trong vi?c tham d? c?i thi?n cơng vi?c
Tài liệu bổ sung
LO?I BỎ LÃNG PHÍ
RÚT NGẮN QUÁ TRÌNH CHẾ TẠO
NÂNG CAO SỨC SẢN XUẤT
SÁNG TẠO GIÁ TRỊ
THỜI CƠ THỰC HIỆN JM
Tài liệu bổ sung
THỜI CƠ THỰC HIỆN JM
I. Lo?i bỏ lãng phí (To cut down on waste)
cơng vi?c l?p l?i , gi tr? th?p
Công việc tiêu hao nhân lực, tiền bạc, đồ vật, máy móc
. Công việc mệt nhọc, nguy hiểm
Công việc gây ra chất lượng không tốt
Công việc đình ch?, đợi liệu
Tài liệu bổ sung
THỜI CƠ THỰC HIỆN JM (TIẾP)
II Rút ngắn quá trình chế tạo (To reduce process)
Thời gian giao hàng ngắn hơn
T? lệ luân chuyển cao hơn
Phục vụ kịp thời
Tài liệu bổ sung
THỜI CƠ THỰC HIỆN JM (TIẾP)
III. Nâng cao sức sản xuất (To enhance productivity)
Sản lượng cao hơn, đạt được mục tiêu sản xuất
Hiệu suất cao hơn, giá thành thấp hơn
Nhân lực cao hơn, hiệu suất sử dụng máy móc
Th lao cao hơn, cảm gic thành tựu cao hơn
Tài liệu bổ sung
Trang đầu tiên đề án: người nh?n, người đề xuất, tên, công việc, ngày đề xuất và tên đơn giản
Nội dung đề án: hiệu qu? c?i thi?n, đối sách c?i thi?n
Phụ lục: sơ đồ lưu trình mới v cũ và bảng phân giải công việc
Người có công lao: cung cấp sáng tạo và hỗ trợ người c?i thi?n
(12). CHẾ ĐỘ ĐỀ ÁN VÀ ỨNG DỤNG C?I THI?N
6 m?c văn bản c?i thi?n
1. Phiếu đề xuất c?i thi?n công việc
2. Phiếu phân giải công việc JM (trước khi c?i thi?n)
3. Phiếu phân giải công việc JM (sau c?i thi?n)
4. Phiếu c?i thi?n đề án JM
5. Sơ đồ lưu trình (trước khi c?i thi?n)
6. Sơ đồ lưu trình (sau c?i thi?n)
(12)CHẾ ĐỘ ĐỀ ÁN VÀ ỨNG DỤNG C?I THI?N
VÍ DỤ (1) : C?I THI?N CÔNG VIỆC
Ví dụ tham khảo
Quy trình sản xuất tơ lụa (trước khi cải thiện)
Ví dụ tham khảo
luyện tập biểu phân giải công việc JM(trước khi cải thiện)
Công việc:quy trình sản xuất tơ lụa người lập:○○○
Ví dụ
tham khảo
鱈魚夾心絲製作流程 <改善後>
????
Ví dụ tham khảo
JM工作單的分解練習(改善後)
工作:鱈魚夾心絲製作流程 填寫人:○○○
????
Ví dụ tham khảo
JM提案改善單製作
工作:鱈魚夾心絲製作流程 提案人: 單位: 日期:
????
Ví dụ tham khảo
作業改善提案
收件人:○○○○ 日期: 年 月 日 提案者:○○○ 單位:
製品(零件):鱈魚夾心絲 作業:貼片、壓縮、烘烤、切絲、包裝
đối tượng đang làm đề xuất phương án cải thiện sau:
Cải thiện mỗi ngày sản lượng từ 3200 cân tăng lên 4500 cân
Tỷ lệ không đạt từ 3% giảm xuống dưới 0.3%
Nhân lực là 7 người, hiện chỉ cần 5 người là làm được
1. Dán miếng hoàng thành trực tiếp vác đến treo lên giá xe phòng sấy đẩy vào phòng sấy
2. Trước đây phòng sấy chỉ có 1 cửa ra vào, nay làm thêm 1 cửa ra vào
3.Từ cửa ra đẩy đến cắt điện não trực tiếp thao tác
4.切片時由原先四邊邊料,調整為切二邊,可減少邊料量及時間人力更可降低不良品(不合格)率發生。
請參考JM工作改善單及配置圖。
本改善獲○○○、○○○、○○○、○○○、○○○的協助完成
注意:應正確說明本改善如何完成。
必要時,應附送現在方法分解表、改善方法分解表、簡略圖及其他必要文件。
????
Ví dụ tham khảo
THE END
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chung Nhat Cuong
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)