TV1-GHKII

Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Huy | Ngày 08/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: TV1-GHKII thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

HỌ TÊN:…………………………………
……………………………………………
LỚP:…………………….

TRƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010 -2011
Môn TIẾNG VIỆT – LỚP 1 (Ngày: )
Kiểm tra ĐỌC


Giám khảo


Điểm


I/ Đọc thành tiếng các vần: 5 vần ( . . . . . . / 2 điểm)

uya
oăng
uê
oăn
oat
oan

ươp
uyên
uych
uơu
uât
op

oăt
oach
ôp
uyêt
êp
oay

II/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: 5 từ ( . . . . . . / 2 điểm)

thiếu nhi
sớm khuya
bất khuất
lưỡi liềm
luyện tập
vườn hoa

kể chuyện
luống cày
quả mướp
cứu thoát
ý tưởng
đẹp tuyệt

cái giường
bâng khuâng
liến thoắng
kinh doanh
đám rước
mưa xuân

III/ Đọc thành tiếng các câu: 2 câu ( . . . . . . / 2 điểm)

Chị Oanh ra giếng lấy nước.
Vườn trường trồng nhiều cây thuốc.
Loan loay hoay với chiếc lược.
An huỳnh huỵch chạy ngoài sân.
Hươu non bước nhanh thoăn thoắt.
Nước hồ Tuyền Lâm xanh ngắt.




IV/ Nối ô chữ cho phù hợp: (2 điểm )
Chú mèo mướp
* *
mới toanh

Nụ hoa hồng
* *
thích phim hoạt hình

Con hoẵng
* *
đang rình chuột

Chiếc bút
* *
tươi thắm

Bé Oanh
* *
uống nước suối

V/ Điền vần thích hợp vào chỗ trống (2 điểm )
































HƯỚNG DẪN KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 (GIỮA HỌC KỲ II) - NH 2010 - 2011
A.KIỂM TRA ĐỌC
1/ Đọc thành tiếng các vần: GV chỉ 1 hàng ngang dọc bất kì không theo thứ tự liên tục cho học sinh đọc 5 vần,
2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: GV chỉ 1 hàng ngang dọc bất kì không theo thứ tự liên tục cho học sinh đọc 5 từ ngữ.
3/ Đọc thành tiếng các câu: GV chỉ bất kì 2 câu cho học sinh đọc (tiếng nào học sinh đọc sai GV gạch chéo ( / ) vào tiếng đó trong phiếu của học sinh.
4/ Nối ô từ ngữ: GV yêu cầu học sinh đọc thầm các từ ngữ có trong các ô, hướng dẫn các em lần lượt chọn các cụm từ thích hợp để nối với nhau.
5/ Điền vần thích hợp vào chỗ trống: GV cho các em quan sát từng hình, đọc nhẩm tiếng và âm đầu, dấu thanh có sẵn để tìm vần tương ứng điền vào.
B.KIỂM TRA VIẾT
GV đọc to, chậm rãi cho học sinh nghe -viết vào các dòng ô li kẻ sẵn, yêu cầu hướng dẫn cụ thể điểm đặt bút của từng dòng, cách trình bày các dòng thơ và xuống hàng sau mỗi câu thơ (không ghi tựa bài)
1/ Viết vần: (cỡ nhỡ) ăp; iêp ; oăn; oach
2/ Viết từ ngữ: (cỡ nhỡ) hương thơm; mây trắng; vườn ươm; nắng vàng
3/ Viết câu: (4 câu thơ cỡ chữ nhỡ) Ếch học bài ( Ninh Đức Hậu )
Lá sen làm cái chiếu tròn
Trải lên mặt nước ếch con học bài
                           Mồm há to, cổ nghển dài
Ếch à, ếch ộp miệt mài, say sưa.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
- PHẦN ĐỌC
1/ Đọc thành tiếng các vần: Đọc to, rõ (không quá 3 giây /vần); sai 1 vần trừ 0, 5 đ
2/ Đọc thành tiếng các từ: Đọc to, rõ (không quá 5 giây /từ); sai 1 tiếng trừ 0, 25 đ
3/ Đọc thành tiếng các câu: Đọc to, rõ; trôi chảy mỗi câu 1 đ. Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây /từ ngữ: không được điểm)
4/ Nối ô từ ngữ: Đọc hiểu để nối đúng 2 ô thành câu có nghĩa 0, 5 đ (0,5 x 4 = 2 đ)
5/ Điền vần thích hợp vào chỗ trống: Điền đúng mỗi vần 0, 5 đ (0,5 x 4 = 2 đ)
- PHẦN VIẾT
1/ Viết vần: Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ (0, 5 đ/vần), viết không đều nét, sai cỡ chữ: trừ 0, 25 đ/vần
2/ Viết từ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quang Huy
Dung lượng: 57,75KB| Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)