TV1_Cuoinam
Chia sẻ bởi Lưu Đức Quỳnh |
Ngày 08/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: TV1_Cuoinam thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II
MÔN : TIẾNG VIỆT
Thời gian 60 phút
A- Kiểm tra đọc : (10 điểm )
I -Đọc thành tiếng ( 5 điểm )
II-Đọc thầm và làm bài tập : (5điểm ) (20 phút )
Bác đưa thư
Bác đưa thư trao cho Minh một bức thư. Đúng là thư của bố rồi. Minh mừng quýnh . Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ. Nhưng em chợt thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại. Minh chạy vội vào nhà. Em rót một cốc nước mát lạnh. Hai tay bưng ra, em lễ phép mời bác uống .
(Theo Trần Nguyên Đào )
Dựa vào nội dung bài khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì ?
a. Minh muốn chạy vào nhà khoe với mẹ .
b. Minh muốn bóc ngay ra đọc.
c. Minh cất đi đợi mẹ đi làm về mới đưa cho mẹ .
2. Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh làm gì ?
Minh mời bác vào nhà ngồi nghỉ
Minh rót nước mát lạnh mời bác uống .
Cả hai ý trên đều đúng
B. Kiểm tra viết : (10 điểm)
I. Chính tả (nghe viết) : 25 phút
Bài : Đua thuyền
II. Hoàn thành bài tập: (15 phút)
1-Tìm trong bài chính tả, viết lại:
Một chữ có vần uyên : .........................
Một chữ có vần iêng : .........................
Một chữ bắt đầu bằng g :........................
2. Điền chữ g hay gh ?
a. .... ấp giấy
b. bàn ........ ế
c. ....... i nhớ
ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT KHỐI I
A – Phần đọc
I – Đọc thành tiếng : ( 7 điểm )
1 – Đọc đúng : ( 6 điểm )
6 điểm : Đọc lưu loát , trôi chảy , không mắc lỗi ( có thể 1-2 lỗi phát âm chậm )
5Điểm : Đọc lưu loát , trôi chảy , không mắc lỗi , mắc dưới 5 lỗi
điểm : Đọc tương đối lưu loát , mắc 6 lỗi -> 10 lỗi
3 điểm : Đọc với tốc độ tạm được , mắc 10 lỗi -> 12 lỗi
2 điểm : Đọc chậm , mắc từ 13 -> 16 lỗi
1 điểm : Đọc rất chậm , mắc từ 17 -> 20 lỗi
0 điểm : Đánh vần không được - đọc không được ( mắc khoảng 20 lỗi
* Chú ý : Giáo viên cần linh hoạt khi kiểm tra với những học sinh đọc chậm nhưng đọc đúng có thể trừ 1 chút điểm tốc độ , cho điểm cao phần đọc đúng để động viên các em
Trả lời câu hỏi đúng : 1 điểm .
Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh tìm tiếng , từ ,hoặc trả lời câu hỏi
Ví dụ : Tìm 3 tiếng bắt đầu bằng âm l , ( n ) hoặc x , s ......
Học sinh chỉ cần được 2 tiếng ( từ ) phát âm đúng là được 1 điểm
2- Đọchiểu : (3 điểm )
Câu 1 : ý a
Câu 2 : ý b
B Phần kiểm tra viết
I – Chính tả : ( đưa bài viết ở bên đề sang đây làm đáp án )
Viết đúng chính tả : 7 điểm ( Không bắt lỗi nếu học sinh không viết hoa hoặc viết hoa không đúng các chữ cái đầu các dòng thơ
Mắc 1- 2 lỗi nhẹ : 7 điểm
Mỗ lỗi sai về phụ âm đầu ( l /n ; x/s ; ~/? , ........) trừ 0,25 điểm
Viết đúng trình bày chưa sạch – đẹp trừ 1 điểm
II – Bài tập : 3 điểm
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
MÔN : TIẾNG VIỆT
Thời gian 60 phút
A- Kiểm tra đọc : (10 điểm )
I -Đọc thành tiếng ( 5 điểm )
II-Đọc thầm và làm bài tập : (5điểm ) (20 phút )
Bác đưa thư
Bác đưa thư trao cho Minh một bức thư. Đúng là thư của bố rồi. Minh mừng quýnh . Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ. Nhưng em chợt thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại. Minh chạy vội vào nhà. Em rót một cốc nước mát lạnh. Hai tay bưng ra, em lễ phép mời bác uống .
(Theo Trần Nguyên Đào )
Dựa vào nội dung bài khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì ?
a. Minh muốn chạy vào nhà khoe với mẹ .
b. Minh muốn bóc ngay ra đọc.
c. Minh cất đi đợi mẹ đi làm về mới đưa cho mẹ .
2. Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh làm gì ?
Minh mời bác vào nhà ngồi nghỉ
Minh rót nước mát lạnh mời bác uống .
Cả hai ý trên đều đúng
B. Kiểm tra viết : (10 điểm)
I. Chính tả (nghe viết) : 25 phút
Bài : Đua thuyền
II. Hoàn thành bài tập: (15 phút)
1-Tìm trong bài chính tả, viết lại:
Một chữ có vần uyên : .........................
Một chữ có vần iêng : .........................
Một chữ bắt đầu bằng g :........................
2. Điền chữ g hay gh ?
a. .... ấp giấy
b. bàn ........ ế
c. ....... i nhớ
ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT KHỐI I
A – Phần đọc
I – Đọc thành tiếng : ( 7 điểm )
1 – Đọc đúng : ( 6 điểm )
6 điểm : Đọc lưu loát , trôi chảy , không mắc lỗi ( có thể 1-2 lỗi phát âm chậm )
5Điểm : Đọc lưu loát , trôi chảy , không mắc lỗi , mắc dưới 5 lỗi
điểm : Đọc tương đối lưu loát , mắc 6 lỗi -> 10 lỗi
3 điểm : Đọc với tốc độ tạm được , mắc 10 lỗi -> 12 lỗi
2 điểm : Đọc chậm , mắc từ 13 -> 16 lỗi
1 điểm : Đọc rất chậm , mắc từ 17 -> 20 lỗi
0 điểm : Đánh vần không được - đọc không được ( mắc khoảng 20 lỗi
* Chú ý : Giáo viên cần linh hoạt khi kiểm tra với những học sinh đọc chậm nhưng đọc đúng có thể trừ 1 chút điểm tốc độ , cho điểm cao phần đọc đúng để động viên các em
Trả lời câu hỏi đúng : 1 điểm .
Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh tìm tiếng , từ ,hoặc trả lời câu hỏi
Ví dụ : Tìm 3 tiếng bắt đầu bằng âm l , ( n ) hoặc x , s ......
Học sinh chỉ cần được 2 tiếng ( từ ) phát âm đúng là được 1 điểm
2- Đọchiểu : (3 điểm )
Câu 1 : ý a
Câu 2 : ý b
B Phần kiểm tra viết
I – Chính tả : ( đưa bài viết ở bên đề sang đây làm đáp án )
Viết đúng chính tả : 7 điểm ( Không bắt lỗi nếu học sinh không viết hoa hoặc viết hoa không đúng các chữ cái đầu các dòng thơ
Mắc 1- 2 lỗi nhẹ : 7 điểm
Mỗ lỗi sai về phụ âm đầu ( l /n ; x/s ; ~/? , ........) trừ 0,25 điểm
Viết đúng trình bày chưa sạch – đẹp trừ 1 điểm
II – Bài tập : 3 điểm
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Đức Quỳnh
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)