TV 1 GKI

Chia sẻ bởi Nguễn Thị Phương Lan | Ngày 08/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: TV 1 GKI thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:
........................................................
Lớp 1...Trường Tiểu học ................
Bài kiểm tra Định kì giữa kì I
Môn tiếng việt - lớp 1
Thời gian 40 phút
(Không kể thời gian đọc thành tiếng và giao đề)
Ngày kiểm tra: 02 tháng 11 năm 2012


Điểm
Đ

V

TB
Nhận xét













Phần A. Kiểm tra đọc
I. Đọc thành tiếng ( /8 điểm)
II. Đọc hiểu ( /2 điểm) (10 phút):
1. Nối:
Bé và mẹ

có sao.


Mẹ nấu

canh cải.


Tối nay, trời

là bộ đội.





Ông và bố

đi bộ.


2. Điền vào chỗ chấm:
a. Điền g hay gh?

............ế đá
 ......a Hà Nội


b. Điền l hay n?

.......eo trèo
 ......ụ cười


Phần B. Kiểm tra viết (10 điểm) (30 phút)
(Học sinh viết vào giấy ô ly)

*Tổ chuyên môn thống nhất đáp án và biểu điểm chi tiết.

Giáo viên coi, chấm

Phụ huynh học sinh





Đề kiểm tra Tiếng việt Giữa kì I
Lớp 1 - Năm học 2012 - 2013
Phần A. đọc thành tiếng
I. Đọc thành tiếng: (8 điểm)
1. Đọc âm, vần:

ch
nh
v
a


q
s
u
p

x
m
h
b
th
y
gh
r
ngh
k

kh
d
ng
tr
l
e
ph
g
gi
qu

n
t

ưa
ao
ia
ươi
ây
eo
ai

ua
ơi
âu
ưi
au
ui
oi
uôi
ay
ôi

 2. Đọc từ:
giá đỗ
nghỉ lễ
quà quê
nhà cổ
sở thú
thợ mỏ

ba lô
thơ ca
nhổ cỏ
gồ ghề
mùa mía
mây trôi

xào rau
đào ao
đi cấy
nụ cười
cái gùi
sửa chữa

gây quỹ
tuổi trẻ
thay đổi
thổi xôi
cùi dừa
vây cá

cây nêu
ngày hội
kêu gọi
cái kéo
trái đào
nô đùa

 3. Đọc câu:
- Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
- Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- Phố bé Nga có nghề giã giò.
- Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
- Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
- Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
- Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
- Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
II. Đọc hiểu: (2 điểm) Thời gian: 10 phút
Phần B. Kiểm tra viết (30 phút)
(Học sinh viết vào giấy ô li)
1. Giáo viên đọc cho học sinh viết:
t, k, n, r, nh, ch, gh, đ, ây, ưa, ơi, uôi, ao, ia
2. Giáo viên viết mẫu trên bảng để học sinh viết:
dãy núi, ba lô, thi đua, giá đỗ (mỗi từ viết 1 dòng)
Hướng dẫn chấm
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I/ Đọc thành tiếng: (8 điểm)
GV chỉ bất kỳ cho học sinh đọc: 6 âm, 6 vần, 6 từ và 2 câu (trong 1,5 phút đến 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguễn Thị Phương Lan
Dung lượng: 60,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)