TUYỂN TẬP MẪU CÂU ĐÀM THOẠI (2)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Tâm | Ngày 26/04/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: TUYỂN TẬP MẪU CÂU ĐÀM THOẠI (2) thuộc Tiếng Anh 11

Nội dung tài liệu:



Một số mẫu câu thông dụng cho người mới học
1. Hello! chào bạn Good morning! chào chúc buổi sáng, Good afternoon! chúc buổi trưa Good evening! chào chúc buổi chiều tối Goodnight! chúc ngủ ngon… How are you?... I am fìne bạn khỏe?... tôi khỏe bình thường How are you? bạn khỏe không? Bạn thì thế nào? I am fìne… tôi thì tốt, bình thường… I am o.k tôi thì bình thường, tạm tốt How is your day? Is are was were Ngày của bạn thế nào? Did you have a good day? Bạn đã có một ngày tốt đẹp không? I have a good day Tôi có một ngày tốt What is your name? your full name? Nguyên tên của bạn là gì? What is your first name? Tên đầu của bạn là gì? What is your last name? Tên họ của bạn là gì? 1a. My name is ….Adam Smith Tôi tên là …Adam Smith My First name is … Tên đầu là …. My Last name is … Tên họ là … This is Mr. …. Mister Đây là ông…. This is Mrs… Missis Đây là bà… This is Miss… Đây là cô… 2. Where do you live? Bạn ở đâu? bạn sống ở đâu? What is your address Number? Địa chỉ của bạn là số mấy? What is your street Name? Đường gì? Tên gì? What area? What district? Trong khu nào? What county? Quận nào? What city? Country? Thành phố nào? 2a. I live in the city, outside of the city Tôi sống trong thành phố ở ngoại ô I live in the country side,.. in the farm ở thôn quê,… nông trại I live in the hotel tôi sống trong khách sạn I stay at the hotel tôi ở tại nơi khách sạn I work at the restaurant tôi làm việc tại nhà hàng I amstanding right at thecorner tôi đang đứng ngay tại góc đường I live near Ben Thanh markẹt tôi sống ở gần chợ Bến Thành My address is….Địa chỉ của tôi là: Số nhà là 123/10 123 trên 10 the address number is:123 over 10 one, two, three, four, five, six, seven 1 2 3 4 5 6 7 eight, nine, ten, eleven, twelve 8 9 10 11 12 twenty, thirty, forty, fifty, sixty, seventy 20, 30, 40, 50, 60, 70 one-hundred, one-thousand, one-million 1 trăm, 1 ngàn, 1 triệu thirteen, fourteen,… the street name is … Tên đường là… section …. district… phường … county …. quận .. city Ho Chi Minh thành phố Hố Chí Minh is it near by?..is it far from here? Nó thì ở gần đây?..nó thì ở xa? is it over here?... Nó thì ở đây? or is it over there?......hay là nó ở đằng kia?... It is here!… here it is….! Nó (thì) ở đây rồi…! nó thì đây rồi…! there it is!… Nó kìa!… Is this your house? Is that your bike? Cái nầy là nhà của bạn? Cái đó là xe đạp bạn? Is this your car? Đây là xe của bạn? What color is it? Nó thì màu gì vậy? Are these your children Những người nầy là những đứa con bạn? Are those your friends and neighbor? Những người kia là bạn bè và hàng xóm? This is my company Đây là cơ quan của tôi This is my friend… Đây là bạn của tôi…. This is my best friend Đây là bạn thân nhất của tôi This is my buddy bồ tèo của tôi These are my friends… Đây là những người bạn của tôi… These are my propertìes Những vật nầy là những của cải sở hửu của tôi That is his worker-assistant Đó là nhân viên phụ tá Those are his tools and equipments Những cái đó là đồ nghề, máy móc của hắn this or that? cái nầy hay cái kia? these or those? những cái nầy hay những cái kia? not these not those Không phải những cái nầy không phải những cái kia choose either this or that?…chọn một là cái nầy hay cái kia?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Tâm
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)