Tuyển tạp đè thi trắc nghiệm hoạc kỳ II
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hiền |
Ngày 27/04/2019 |
101
Chia sẻ tài liệu: tuyển tạp đè thi trắc nghiệm hoạc kỳ II thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 01
Câu 1: Cần dùng 300 gam dung dịch HCl 3,65% để hòa tan vừa hết x gam Al2O3. Giá trị của x là:
A. 51 B. 5,1 C. 153 D. 15,3
Câu 2: Thứ tự tăng dần tính axit của HF, HCl, HBr, HI là:
A. HFCâu 3: X là muối thu được khi cho Fe tác dụng với khí clo; Y là muối thu được khi cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. X và Y theo thứ tự là:A. FeCl2, FeCl3 B. đều là FeCl3 C. FeCl3, FeCl2 D. đều là FeCl2
Câu 4: Cho cân bằng 2CO(k) + O2(k) 2CO2(k)
Sự thay đổi nào sau đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận:
A. giảm áp suất chung B. tăng áp suất chung C. thêm khí CO2 D. giảm khí oxi
Câu 5: Thể tích khí(đktc) thu được sau phản ứng khi cho 4,8 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng là:
A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít
Câu 6: Công thức hóa học của clorua vôi là: A. CaClO2 B. CaClO C. CaCl2 D. CaOCl2
Câu 7: Cho 0,1mol Fe tác dụng với dung dịch HCl loãng dư. Thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng là:
A. 1,68lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít
Câu 8: Cho phản ứng SO2 + O2 → SO3. Vai trò của các chất trong phản ứng là:
A. SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa B. SO2 là chất khử, O2 là chất oxi hóa
C. SO2 là chất oxi hóa D. SO2 là chất oxi hóa, O2 là chất khử
Câu 9: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết khí ozon(O3) là: A. Quỳ tím B. BaCl2 C. AgNO3 D. KI + hồ tinh bột
Câu 10: Chia một lượng sắt thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,56 lít khí (đktc). Đun nóng phần 2 với dung dịch H2SO4 đặc thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12 B. 0,448 C. 0,84 D. 0,56
Câu 11: Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit:
A. HClO B. HClO4 C. HCl và HClO D. HCl
Câu 12: Cho phản ứng aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2 ; Trong đó a,b,c,d là các hệ số cân bằng của phản ứng. Tỉ lệ a:b là
A. 4:7 B. 4:11 C. 2:3 D. 4:5
Câu 13: Sục khí SO2 vào dung dịch brom, dung dịch thu được chứa:
A. H2SO3 + HBr B. S + HBr C. H2S + HBr D. H2SO4 + HBr
Câu 14: Đun nóng Na với Cl2 thu được 11,7 gam muối. Khối lượng Na và thể tích khí clo(đktc) đã phản ứng là:
A. 4,6gam; 2,24 lít B. 2,3gam; 2,24lít C. 4,6gam; 4,48lít D. 2,3gam; 4,48 lít
Câu 15: Dùng dung dịch H2SO4 loãng hòa tan hết m gam nhôm thu được 3,36 lít khí hiđro(đktc).
Giá trị m là:A. 2,7 B. 5,4 C. 0,81 D. 4,05
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, nước Gia-ven được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với dung dịch:
A. NaOH loãng B. HOH C. Ca(OH)2 loãng D. NaCl
Câu 17: Sục khí SO2 có dư vào dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa 5,2 gam muối.
Thể tích khí SO2(đktc) đã tham gia phản ứng là:A. 3,36 lít B. 1,68 lít C. 1,12 lít D. 2,24 lít
Câu 18: Trong 4 chất SO2, S, O2, HCl: chất chỉ có tính oxi hóa là:
A. HCl B. S C. O2 D. SO2
Câu 1: Cần dùng 300 gam dung dịch HCl 3,65% để hòa tan vừa hết x gam Al2O3. Giá trị của x là:
A. 51 B. 5,1 C. 153 D. 15,3
Câu 2: Thứ tự tăng dần tính axit của HF, HCl, HBr, HI là:
A. HF
Câu 4: Cho cân bằng 2CO(k) + O2(k) 2CO2(k)
Sự thay đổi nào sau đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận:
A. giảm áp suất chung B. tăng áp suất chung C. thêm khí CO2 D. giảm khí oxi
Câu 5: Thể tích khí(đktc) thu được sau phản ứng khi cho 4,8 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng là:
A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít
Câu 6: Công thức hóa học của clorua vôi là: A. CaClO2 B. CaClO C. CaCl2 D. CaOCl2
Câu 7: Cho 0,1mol Fe tác dụng với dung dịch HCl loãng dư. Thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng là:
A. 1,68lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít
Câu 8: Cho phản ứng SO2 + O2 → SO3. Vai trò của các chất trong phản ứng là:
A. SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa B. SO2 là chất khử, O2 là chất oxi hóa
C. SO2 là chất oxi hóa D. SO2 là chất oxi hóa, O2 là chất khử
Câu 9: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết khí ozon(O3) là: A. Quỳ tím B. BaCl2 C. AgNO3 D. KI + hồ tinh bột
Câu 10: Chia một lượng sắt thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,56 lít khí (đktc). Đun nóng phần 2 với dung dịch H2SO4 đặc thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12 B. 0,448 C. 0,84 D. 0,56
Câu 11: Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit:
A. HClO B. HClO4 C. HCl và HClO D. HCl
Câu 12: Cho phản ứng aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2 ; Trong đó a,b,c,d là các hệ số cân bằng của phản ứng. Tỉ lệ a:b là
A. 4:7 B. 4:11 C. 2:3 D. 4:5
Câu 13: Sục khí SO2 vào dung dịch brom, dung dịch thu được chứa:
A. H2SO3 + HBr B. S + HBr C. H2S + HBr D. H2SO4 + HBr
Câu 14: Đun nóng Na với Cl2 thu được 11,7 gam muối. Khối lượng Na và thể tích khí clo(đktc) đã phản ứng là:
A. 4,6gam; 2,24 lít B. 2,3gam; 2,24lít C. 4,6gam; 4,48lít D. 2,3gam; 4,48 lít
Câu 15: Dùng dung dịch H2SO4 loãng hòa tan hết m gam nhôm thu được 3,36 lít khí hiđro(đktc).
Giá trị m là:A. 2,7 B. 5,4 C. 0,81 D. 4,05
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, nước Gia-ven được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với dung dịch:
A. NaOH loãng B. HOH C. Ca(OH)2 loãng D. NaCl
Câu 17: Sục khí SO2 có dư vào dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa 5,2 gam muối.
Thể tích khí SO2(đktc) đã tham gia phản ứng là:A. 3,36 lít B. 1,68 lít C. 1,12 lít D. 2,24 lít
Câu 18: Trong 4 chất SO2, S, O2, HCl: chất chỉ có tính oxi hóa là:
A. HCl B. S C. O2 D. SO2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)