Tuyển tập đề kiểm tra toán 7
Chia sẻ bởi Cao Phuoc Dai |
Ngày 02/05/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: tuyển tập đề kiểm tra toán 7 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN, HỌC KÌ I, LỚP 7
Đề số 1 (Thời gian làm bài: 90 phút)
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số hữu tỷ, số thực
3
0,75
2
0,5
1
1,75
6
3,0
Hàm số và Đồ thị
1
0,25
2
0,5
1
1,75
4
2,5
Đường thẳng song song và vuông góc
2
0,5
2
0,5
2
1,5
6
2,5
Tam giác
1
0,25
1
1,0
1
0,25
2
0,5
6
2,0
Tổng
8
2,75
9
3,5
5
3,75
22
10
Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là trọng số điểm cho các câu ở ô đó
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa
đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 3 ?
4
6
A.
2
B. 8
6
C. 9
12
D. 12
9
Câu 2. Số 5
12
không phải là kết quả của phép tính:
1 3
A.
B. 1 -
17
6 12 12
C. 17
12
+ 1 D. 1 - 17
12
1
Câu 3. Cách viết nào dưới đây là đúng ?
A. 0,550,55
B.
0,55-0,55
C. 0,550,55
D.
0,550,55.
Câu 4. Kết quả của phép tính (-5)2.(-5)3 là:
A. (-5)5 B. (-5)6
C. (25)6 D. (25)5
Câu 5. Nếu x = 9 thì x bằng:
A. 9 B. 18
C. 81 D. 3
Câu 6. Biết đại lượng y tỷ lệ thuận với đại lượng x và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng sau:
x
-3
1
y
1
?
Giá trị ở ô trống trong bảng là:
1 1
A. B.
3 3
C. 3 D. 3
Câu 7. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x?
A. ⎛1 2 ⎞
⎛1 2 ⎞
⎟
B. ⎟
⎝3 3 ⎠
⎛ 2 1 ⎞
⎜ ; ⎟
⎝ 3 3 ⎠
⎝3 3 ⎠
⎛1 2 ⎞
⎟
⎝3 3 ⎠
Câu 8. Đường thẳng OA trong hình 1 là đồ thị của hàm y
số y = ax. Hệ số a bằng: A. 1
B. 2 O
-1 x
C. -1 -1
D. -2 A -2
Hình 1
2
Câu 9. Cho hai đường thẳng a và b, một đường thẳng c cắt cả hai đường thẳng a và b
(Hình 2). Nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được khẳng định đúng:
a) Cặp góc A2, B4 là cặp góc 1) đồng vị
b) Cặp góc A1, B1 là cặp góc 2) so le trong
3) trong cùng phía
A
1 4 a
2
Đề số 1 (Thời gian làm bài: 90 phút)
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số hữu tỷ, số thực
3
0,75
2
0,5
1
1,75
6
3,0
Hàm số và Đồ thị
1
0,25
2
0,5
1
1,75
4
2,5
Đường thẳng song song và vuông góc
2
0,5
2
0,5
2
1,5
6
2,5
Tam giác
1
0,25
1
1,0
1
0,25
2
0,5
6
2,0
Tổng
8
2,75
9
3,5
5
3,75
22
10
Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là trọng số điểm cho các câu ở ô đó
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa
đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 3 ?
4
6
A.
2
B. 8
6
C. 9
12
D. 12
9
Câu 2. Số 5
12
không phải là kết quả của phép tính:
1 3
A.
B. 1 -
17
6 12 12
C. 17
12
+ 1 D. 1 - 17
12
1
Câu 3. Cách viết nào dưới đây là đúng ?
A. 0,550,55
B.
0,55-0,55
C. 0,550,55
D.
0,550,55.
Câu 4. Kết quả của phép tính (-5)2.(-5)3 là:
A. (-5)5 B. (-5)6
C. (25)6 D. (25)5
Câu 5. Nếu x = 9 thì x bằng:
A. 9 B. 18
C. 81 D. 3
Câu 6. Biết đại lượng y tỷ lệ thuận với đại lượng x và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng sau:
x
-3
1
y
1
?
Giá trị ở ô trống trong bảng là:
1 1
A. B.
3 3
C. 3 D. 3
Câu 7. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x?
A. ⎛1 2 ⎞
⎛1 2 ⎞
⎟
B. ⎟
⎝3 3 ⎠
⎛ 2 1 ⎞
⎜ ; ⎟
⎝ 3 3 ⎠
⎝3 3 ⎠
⎛1 2 ⎞
⎟
⎝3 3 ⎠
Câu 8. Đường thẳng OA trong hình 1 là đồ thị của hàm y
số y = ax. Hệ số a bằng: A. 1
B. 2 O
-1 x
C. -1 -1
D. -2 A -2
Hình 1
2
Câu 9. Cho hai đường thẳng a và b, một đường thẳng c cắt cả hai đường thẳng a và b
(Hình 2). Nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được khẳng định đúng:
a) Cặp góc A2, B4 là cặp góc 1) đồng vị
b) Cặp góc A1, B1 là cặp góc 2) so le trong
3) trong cùng phía
A
1 4 a
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Phuoc Dai
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)