Tuyển tập đề kiểm tra giữa kì 1 toán lớp 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Quỳnh |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: tuyển tập đề kiểm tra giữa kì 1 toán lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 31
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán – Lớp 1
Thời gian : 40 phút
Bài 1: Viết các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 vào ô trống dưới đây:
a)
1
6
9
b)
10
5
2
Bài 2:
a) Số/
+ 1 = 3 2 + 3 > = 2 1 + = 4 + 0 = 5
b) Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm (......)
6 ... 10 9 ... 8
?
4 ... 4 2 ... 0
Bài 3: Tính ?
a) 3 3 2
+ + +
2 1 2
............... ................. ...........
b) 2 + 2 + 1= ......... 2 + 0 + 1 = ........
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
a) b)
Bài 5: Đánh dấu X vào ô trống dưới hình tam giác
ĐỀ 32
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán – Lớp 1
Thời gian : 40 phút
1. Viết:
Viết các số từ 1 đến 10 : .......................................................................................
2. Tính :
a)
3 2 2 1
1 1 2 4
........ ....... ....... ......
b) 2+0+1 = ..........; 1+3+1 =..............; 5+0 =...............; 2+3= ..............
3. Viết các số : 5; 6; 2; 3; 7 .
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:.....................................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...................................................................................
4.Hình dưới đây có :
...hình tam giác
5. Số ?
......+ 3 = 3; 3+.......= 5 ......+ 1= 2 2+......= 5
6.
? 2+3.......5 3+2......1+2
2+2.......5 2+1......1+2
7. Viết phép tính thích hợp:
ĐỀ 33
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán – Lớp 1
Thời gian : 40 phút
PHẦN I: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
Câu 1: Trong các số 1 ; 5 ; 2 ; 0 , số nào là số lớn nhất ?
A. 1 B. 5 C. 2 D. 0
Câu 2: Trong các số 1 ; 3 ; 5 ; 4, số nào là số bé nhất ?
A. 1 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 3: Dấu cần điền vào ô trống ở phép tính 2 + 3 4 là:
A. > B. < C. =
Câu 4: Số cần điền vào ô trống ở phép tính 5 = 1 + là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Số cần điền vào ô trống ở phép tính 3 + = 4 là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Kết quả của phép tính 2 + 1 + 2 là bao nhiêu ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7: Kết quả của phép tính 4 + 0 là bao nhiêu ?
A. 0 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Dấu cần điền vào ô trống ở phép tính 2 + 3 3 + 2 là :
A. > B. < C. =
Câu 9:
1
+ 2
+2
Số cần điền vào hình tam giác trên là số nào ?
A. 1 B. 5 C. 2 D. 0
Câu
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán – Lớp 1
Thời gian : 40 phút
Bài 1: Viết các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 vào ô trống dưới đây:
a)
1
6
9
b)
10
5
2
Bài 2:
a) Số/
+ 1 = 3 2 + 3 > = 2 1 + = 4 + 0 = 5
b) Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm (......)
6 ... 10 9 ... 8
?
4 ... 4 2 ... 0
Bài 3: Tính ?
a) 3 3 2
+ + +
2 1 2
............... ................. ...........
b) 2 + 2 + 1= ......... 2 + 0 + 1 = ........
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
a) b)
Bài 5: Đánh dấu X vào ô trống dưới hình tam giác
ĐỀ 32
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán – Lớp 1
Thời gian : 40 phút
1. Viết:
Viết các số từ 1 đến 10 : .......................................................................................
2. Tính :
a)
3 2 2 1
1 1 2 4
........ ....... ....... ......
b) 2+0+1 = ..........; 1+3+1 =..............; 5+0 =...............; 2+3= ..............
3. Viết các số : 5; 6; 2; 3; 7 .
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:.....................................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...................................................................................
4.Hình dưới đây có :
...hình tam giác
5. Số ?
......+ 3 = 3; 3+.......= 5 ......+ 1= 2 2+......= 5
6.
? 2+3.......5 3+2......1+2
2+2.......5 2+1......1+2
7. Viết phép tính thích hợp:
ĐỀ 33
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán – Lớp 1
Thời gian : 40 phút
PHẦN I: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
Câu 1: Trong các số 1 ; 5 ; 2 ; 0 , số nào là số lớn nhất ?
A. 1 B. 5 C. 2 D. 0
Câu 2: Trong các số 1 ; 3 ; 5 ; 4, số nào là số bé nhất ?
A. 1 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 3: Dấu cần điền vào ô trống ở phép tính 2 + 3 4 là:
A. > B. < C. =
Câu 4: Số cần điền vào ô trống ở phép tính 5 = 1 + là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Số cần điền vào ô trống ở phép tính 3 + = 4 là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Kết quả của phép tính 2 + 1 + 2 là bao nhiêu ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7: Kết quả của phép tính 4 + 0 là bao nhiêu ?
A. 0 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Dấu cần điền vào ô trống ở phép tính 2 + 3 3 + 2 là :
A. > B. < C. =
Câu 9:
1
+ 2
+2
Số cần điền vào hình tam giác trên là số nào ?
A. 1 B. 5 C. 2 D. 0
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Quỳnh
Dung lượng: 782,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)