Tuyển tập đề chọn HSG cấp khu vực Địa 10 và 11
Chia sẻ bởi Nguyễn Bảo Long |
Ngày 26/04/2019 |
87
Chia sẻ tài liệu: Tuyển tập đề chọn HSG cấp khu vực Địa 10 và 11 thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 1
Kì thi chọn HSG các trường THPT chuyên vùng Duyên hải & Đồng bằng Bắc Bộ,
ĐỀ THI CHÍNH THỨC, môn ĐỊA LÍ LỚP 10, năm học 2011 – 2012
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1 (5 điểm)
a. Ý nghĩacủagócnhậpxạ? Tínhgócnhậpxạlúc12h trưatạicácđịađiểm:Hà Nội(21002’B) vàThànhphố Hồ ChíMinh(10047’B)biếtrằngkhiđó MặttrờiđanglênthiênđỉnhtạiĐà Nẵng (16002’B).
b. Phân tíchtácđộng củađịahìnhđếnnhiệtđộ vàlượngmưatrênTráiĐất?
Câu 2 (5 điểm)
a. Cácdòng biểntrênthếgiớichảytheoquy luậtnào?Phântíchảnhhưởngcủadòng biểnđến khíhậuvùng venbờ.
b. Tạisao trênthếgiớicósựphânbố sinhvậtvàđấttheođộcao?Chứngminhrằngnướcta cũngcósựphânbố đấttheođộ cao.
Câu 3 (2 điểm)
Chỉrõnhữngđiểmkhácnhauvềcơcấudânsốtheogiới,cơcấudânsốtheotuổivàquátrìnhđô thịhoágiữanhóm nướcpháttriểnvàđangpháttriển.Vìsaohiệnnayởnhiềunướcđangpháttriểncần phảiđiềuchỉnhquátrìnhđô thịhoá?
Câu 4 (4 điểm)
a. Giảithíchsựkhácbiệtvềđặcđiểmphânbố củangànhnông nghiệpvàcôngnghiệp.Tạisao sảnxuấtnông nghiệpcótínhmùavụ cònsảnxuấtcôngnghiệpthìkhông?
b. ChoBSLsau:
Sản lượngđiện,than, dầu trênthếgiớigiaiđoạn 1950 - 2003
Năm
1950
1960
1970
1980
1990
2003
Điện (tỷKWh)
967
2304
4962
8247
11832
14851
Than(triệutấn)
1820
2603
2936
3770
3387
5300
Dầu(triệutấn)
523
1052
2336
3066
3331
3904
Vẽbiểuđồphù hợpnhấtthểhiệntốcđộ tăngtrưởngsảnlượngđiện,thanvàdầu củathế giớitừ1950 – 2003.
Dựavàokiếnthứcđã họcvàhiểubiếtcủaemhãygiảithíchvềsựtăngtrưởngcủasản lượngđiệnthếgiớigiaiđoạntrên.
Câu 5 (4 điểm)
a. Thịtrườnglàgì? Tạisao giácảtrênthịtrườngluônbiếnđộng?
b.Vì sao cácthànhphốlớnnhấtthếgiớinhưNiu- Ooc, LuânĐôn, Tôkyô...cũngđồng thờilà cáctrungtâmdịchvụ lớnnhấthiệnnay?
c. Tạisao nói,đểpháttriểnkinhtế,vănhóamiềnnúi,giaothôngvậntảiphảiđitrướcmột bước?
-------------------HẾT-------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
1
a
Ýnghĩacủagócnhậpxạ?Tínhgócnhậpxạlúc12htrưatạicác địađiểm:HàNội(21002’B)vàThànhphốHồChíMinh (16047’B)biếtrằngkhiđóMặttrờiđanglênthiênđỉnhtạiĐà Nẵng(16002’B)
2
- Kháiniệm:gócnhậpxạ(góctới,gócchiếusáng)tại một điểmlàgóctạobởitiasángmặttrờivớitiếptuyếnbềmặttráiđất tạiđiểmđó.
- Ýnghĩagócnhậpxạ:
+Chobiếtlượngánhsángvàlượngnhiệtđemtớimặtđất. Gócnhậpxạcànggần900thìlượngnhiệtvàánhsángđemtớimặt đấtcànglớn
+ChobiếtđộcaoMặttrờisovớiTráiđất.
- Tínhgócnhậpxạ
+ Côngthứctổngquát:h0=900– φ±α
+ Trongđó:
h0:góctới
φ:vĩđộđịađiểmcầntínhgóctới
α:gócnghiêngcủatiasángmặttrờivớimặtphẳngxíchđạo MặttrờilênthiênđỉnhtạiĐàNẵngtứcα=16002’
+ CảHàNộivàTPHồChíMinhđềuthuộcbáncầumùahè
+HàNội(21002’B)cóvĩđộlớnhơnĐàNẵng
=>h0=900–φ+α
Thaysốvàotacóh0=900–21002’+16002’=850
+TPHồChíMinh(10047’B)cóvĩđộnhỏhơnĐàNẵng
=>h0=900+φ–α
Thaysốvàotacóh0=900+10047’–16002’=84045’
(Lưuý:Thísinhcóthểlàmtheocáchkhác:vẽhình,tính toánchínhxáchoặclígiải:Cả3địađiểmđềuthuộcmộtbáncầu, MặttrờilênthiênđỉnhtạiĐàNẵngnêngócnhậpxạởĐàNẵnglà 900,HàNộichênhlệchsovớiĐàNẵng21002’–16002’=50nên gócnhậpxạcủaHàNộicũngnhỏhơngócnhậpxạởĐàNẵng 50nghĩalà850.TươngtựđốivớiTPHồChíMinhthìvẫnchođiểmtối đa)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b
Phântíchtácđộngcủađịahìnhđếnnhiệtđộvàlượngmưatrên Trái Đất.
3
*Địahìnhtácđộngđếnnhiệtđộ
- Độcaođịahình:Trongtầngđốilưu,cànglêncao,nhiệtđộ khôngkhícànggiảm,trungbìnhcứlêncao100m,nhiệtđộ giảm0,60C
- Hướngsườn:Sườnphơinắng(hoặcsườnđónnắng) cónhiệtđộcaohơnsườnkhuấtnắng
- Độdốcvàhướngsườn:
+Khihướngphơi2sườnnhưnhau:Độdốclớnhơnthìnhiệt độthấphơn
+Sườnđónnắng:độdốccànglớnthìnhiệtđộcàngcao
+Sườnkhuấtnắng:độdốccànglớnthìnhiệtđộcàngthấp
- Bềmặtđịahình:biênđộnhiệtthayđổitheođịahình
+Nơiđấtbằngbiênđộnhiệtnhỏhơnnơiđấttrũng
+Trênmặtcaonguyênkhôngkhíloãnghơnđồngbằngnên nhịêtđộthayđổinhanhhơnởđồngbằng.
*Địahìnhtácđộngđếnlượngmưa
- Độcao:cànglêncaolượngmưacàngtăngdonhiệt độ giảm,hơinướcdễngưngtụ.Nhưngđếnmộtđộcaonhấtđịnhđộ ẩmkhôngkhígiảmnhiềusẽkhôngcònmưa
- Hướngsườn:sườnđóngiómưanhiều,sườnkhuấtgió mưaít.
0,5
0,5
0,75
0,25
0,5
0,5
2
a
Cácdòngbiểntrênthếgiớichảytheoquyluậtnào?Phântích ảnhhưởngcủadòngbiểnđếnkhíhậuvùngvenbờ
3
*Quyluậtphânbốdòngbiển
- Cácdòngbiểnnóngphátsinh2bênXíchđạo,chảy theohướngTây,gặplụcđịathìchuyểnhướngchảyvềphíacực
- Dòngbiểnlạnhxuấtpháttừkhoảngvĩtuyến30–40oC thuộckhuvựcgầnbờphíaĐôngcácđạidươngrồichảyvềXích đạo. ỞBáncầuBắccódòngbiểnlạnhxuấtpháttừvùngcực,mentheobờtâyởcácđạidươngchảyvềXíchđạo
- Cácdòngnóng,dònglạnhtạothànhhệthốnghoànlưutrên cácđạidươngởtừngbáncầu:BCBhoànlưuchảytheochiều kimđồnghồ,BCNthìngượclại
- Vùngcógiómùacòncódòngbiểnđổi chiềutheomùa.
- Cácdòngnóngvàdònglạnhchảyđốixứngnhauqua2bờ đạidương.
- ỞkhuvựccựcvàônđớicủabáncầuBắc,dòngbiểnnóng vàlạnhchảyđốixứng2bờđạidươngnhưngngượcvớisự đốixứngởvùngnhiệtđớivàcậnnhiệt
*Ảnhhưởng
- Vùngvenbiểnnơicódòngbiểnnóngđiquathườngmưanhiều,khíhậuấmápdonhiệtđộtăng,lượngẩmlớn
- Vùngvenbiểnnơicódònglạnhđiquathườngkhôhạn donhiệtđộthấp,hơinướckhôngbốclênđược,nhiệtđộgiảm,thường
hìnhthànhcáchoangmạc
-Sự đối xứng giữa dòng nóng và dòng lạnh 2 bờ đại dương tạo nên sự khác nhau nhiệt độ, lượng mưa giữa 2 bờ => Sự phân hoá khí hậu theo chiều kinh tuyến => là một trong những nhân tố tạo nên quy luật phi địa đới
- Ví dụ:
+ Khu vực nhiệt đới và cận nhiệt BBC, dòng nóng chảy ở phía Tây Đại Tây Dương nên khu vực Bắc Mĩ ấm áp, dòng lạnh chảy ở phía Đông Đại Tây Dương hình thành hoang mạc Xahara
+ Vùng ôn đới và cận cực BBC có dòng lạnh chảy ở phía Tây đại dương nên vùng Bắc Mĩ và Grơnlen rất lạnh còn ở phía Đông đại dương là dòng nóng nên khu vực Tây Âu ấm áp hơn.
(Lưu ý: Thí sinh lấy ví dụ khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bảo Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)