TUYỂN TẬP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

Chia sẻ bởi Ngô Thiên Thảo | Ngày 18/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: TUYỂN TẬP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Thì (TENSEs)
1. Simple present(Hiện tại đơn):
Be-> am/ is/ are
Have-> have/ has
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn

He/ she/ it + V-s/es
I/ You/ We/ They +V
He/ she/ it + doesn’t + V
I/ You/ We/ They +don’t + V
Does + he/ she/ it +V?
Do + I/ you/ we/ they +V?

Use:
A. Diễn tả thói quen ở hiện tại:
B. Diễn tả sự thật, chân lí
Trạng từ thường gặp: never, sometimes, usually, often, always, as a rule, normally…
Ex: Mr Vy usually gets up at 4:40 a.m
2. Present continuous (Hiện tại tiếp diễn)S + am/ is/ are + Ving
Use:
A. Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói
B. Diễn tả dự định tương lai có mốc thời gian cụ thể.
Trạng từ thường gặp: now, at present, at this moment, right now
Ex: - I’m learning English now
-My mother isn’t cooking lunch at this moment.
3. Present perfect (Hiện tại hoàn thành):S+ have/ has/ + PP
khẳng định
phủ định
nghi vấn

He/ She/ It +has +PP
I/ You/ We/ They +have + PP
He/ She/ It +hasn’t +PP
I/ You/ We/ They +haven’t + PP
Has+ He/ She/ It +PP?
Have+ I/ You/ We/ They + PP?

Use:
A. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại
B. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ để lại kết quả ở hiện tại
C.Diễn tả kinh nghiệm
Trạng từ thường gặp: never, just, ever, recently, already, yet, lately, for, since, so far….
Ex: - They have just built a hospital in this area
4. Simple past (Quá khứ đơn)
Be-> was/ were * Have/ has-> had
khẳng định
phủ định
nghi vấn

S+ V-ed/V2
S+ didn’t + V
Did+S +V?

Use: Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Trạng từ thường gặp: yestersay, ago, last….
Ex: - I went to Hue three day ago.
5. Past continuous (Quá khứ tiếp diễn):S+ was/ were + Ving
Use: Diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm quá khứ
Ex: - I was watching TV at 5 p.m yesterday.
6. Past perfect (Quá khứ hoàn thành)S+ had + PP
Use: Diễn tả hành động xảy ra và hoàn thành trước 1 hành động khác ở quá khứ.
Trạng từ thường gặp:after, before
7. Simple future (tương lai đơn):
khẳng định
phủ định
nghi vấn

S+ will + V1
S+ won’t + V1
Will + S + V1?

Use: Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai .
Trạng từ thường gặp:Tomorrow, next…….
Ex: - Will you go to university after you finish school?
Exercise I:Put the verbs in brackets in the present simple or the present continuous tense.
1/ I (have) __________ coffee for breakfast every day.
2/ The student (look) ___________ up that new word now.
3/ We (do) __________ this exercise at the moment.
4/ My mother (cook) ___________ some food in the kitchen at present. She always (cook)_______ in the mornings.
5/ It (rain) __________ very much in the summer. It (rain) _________ now.
6/ Bad students never (work) __________ hard.
7/ He generally (sing) ________ in English, but today he (sing) ________ in Spanish.
Exercise II:Put the verbs in brackets in the present perfect or the simple past tense.
1/ We (watch) __________ a good programme on TV last night.
2/ He (read) __________ that novel many times before.
3/ He is very thirsty. He (not drink) __________ since this morning.
4/ I (have) __________ a little trouble with my car last week.
5/ However, I (have) __________ no trouble with my car since then.
6/ I (not see) __________ John for a long time. I (see) __________ him 3 weeks ago.
7/ I (meet) __________ Mary last night. She (become) __________ a very big girl
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Thiên Thảo
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)