TUYEN TAP CAC DE THI THU MOI
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Đức |
Ngày 26/04/2019 |
118
Chia sẻ tài liệu: TUYEN TAP CAC DE THI THU MOI thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 40
Câu I (2,0 điểm)
Hãy nêu các biểu hiện về tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta.
Trình bày các hướng giải quyết việc làm cho người lao động của nước ta.
Câu II (3,0 điểm)
Tại sao sản lượng thuỷ sản nuôi trồng của nước ta tăng mạnh trong thời gian vừa qua ?
Phân tích việc khai thác thế mạnh về lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ.
Câu III (2,0 điểm)
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy thành lập bảng cơ cấu GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc (VKTTĐPB), vùng kinh tế trọng điểm miền Trung (VKTTĐMT) và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (VKTTĐPN) năm 2007. Tại sao VKTTĐPN có GDP lớn nhất so với các vùng còn lại ?
Câu IV (3,0 điểm)
Cho bảng số liệu sau :
KHỐI LƯỢNG HÀNG HOÁ VẬN CHUYÊN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2010
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
Đường săt
Đường bộ
Đường sông
Đưỉmg biển
Đường hàng không
2000
6 258
144 572
57 395
15 553
45
2004
8 874
264 762
97 937
31 332
98
2008
8 481
455 898
133 028
55 697
131
. 2010
7 862
587 014
144 227
61 593
190
(Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam 2012, Nhà xuất bản Thống kê, 2013)
Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hoá vận chuyển của từng ngành vận tải trong giai đoạn 2000 - 2010.
Nhận xét và giải thích tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hoá vận chuyển của từng ngành vận tải trong giai đoạn nói trên.
Câu I (2,0 điểm)
Hãy nêu các biểu hiện về tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta.
Trình bày các hướng giải quyết việc làm cho người lao động của nước ta.
Câu II (3,0 điểm)
Tại sao sản lượng thuỷ sản nuôi trồng của nước ta tăng mạnh trong thời gian vừa qua ?
Phân tích việc khai thác thế mạnh về lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ.
Câu III (2,0 điểm)
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy thành lập bảng cơ cấu GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc (VKTTĐPB), vùng kinh tế trọng điểm miền Trung (VKTTĐMT) và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (VKTTĐPN) năm 2007. Tại sao VKTTĐPN có GDP lớn nhất so với các vùng còn lại ?
Câu IV (3,0 điểm)
Cho bảng số liệu sau :
KHỐI LƯỢNG HÀNG HOÁ VẬN CHUYÊN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2010
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
Đường săt
Đường bộ
Đường sông
Đưỉmg biển
Đường hàng không
2000
6 258
144 572
57 395
15 553
45
2004
8 874
264 762
97 937
31 332
98
2008
8 481
455 898
133 028
55 697
131
. 2010
7 862
587 014
144 227
61 593
190
(Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam 2012, Nhà xuất bản Thống kê, 2013)
Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hoá vận chuyển của từng ngành vận tải trong giai đoạn 2000 - 2010.
Nhận xét và giải thích tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hoá vận chuyển của từng ngành vận tải trong giai đoạn nói trên.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Đức
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)