TUYEN SINH NAM DINH 2010-2011

Chia sẻ bởi Đoàn Xuân Tuyền | Ngày 19/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: TUYEN SINH NAM DINH 2010-2011 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Sở giáo dục - đào tạo
Nam định


đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt
Năm học 2010 – 2011
Môn: Tiếng Anh ( đại trà )

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ tên, chữ ký của giám khảo
Điểm bài thi
Số phách


1. ……………………..
2. ……………………..
Bằng số
Bằng chữ
Do hội đồng chấm thi ghi

(Chú ý: Thí sinh làm bài vào đề thi này )
I. Hãy chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hay D. (1.0đ)
Ví dụ: 0 - C
0. A. what B. where C . who D. when
1. A. do B. no C . go D. so
2. A. like B. time C . music D. light
3. A. teacher B. please C . seat D. learn
4. A. thank B. their C . the D. that
5. A. cleaned B. played C . enjoyed D. wanted
II. Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành mỗi câu sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hay D. (2.0đ) Ví dụ: 0 - C
0. He ______ to Ha Noi last week
A. go B. going C . went D. will go
1. My father is ______ careful driver .
A. a B. an C . some D. any
2. The bus collected us ______ 5. o’clock in the morning.
A. in B. on C . at D. for
3.The children are playing _______ in the school yard now.
A. happy B. unhappy C . happiness D. happily
4. –“_____ does it take you to get to school?” – “30 minutes.”
A. How many B. How much C . How long D. How often
5. Lan wishes she ______ a good job.
A. had B. has C . have D. having
6. You don’t know this man, ________ you?
A. did B. didn’t C . do D. don’t
7. We’ll go to the bus stop to meet Mai, ________ comes from Ha Noi.
A. who B. when C . where D. which
8. Wearing school uniform helps students feel _______
A. different B. equal C . rich D. poor
9. We used to _______ to school on foot.
A. go B. went C . gone D. going
10. All of us like English _______ it is very interesting.
A. so B. because C . but D. however
III. Hãy ghép các câu ở cột A với câu ở cột B để tạo thành các cặp đối thoại có nghĩa. Hãy trả lời vào ô phía dưới. (1.0đ)
Cột A
Cột B

0. What’s your name ?
1. Do you prefer watching TV to reading?
2. How much is her car?
3. Have you finished your work?
4. What’s the weather like today?
5. When did you start learning English?
A. Yes, I have.
B. It’s rainy.
C. Yes, I do.
D. Four years ago.
E It’s $ 15.000.
F. My name is Ba

Trả lời Ví dụ: 0 – F; 1- ____ 2-____ 3- ____ 4- ____ 5- ____

IV. Hãy đọc đoạn văn sau và chọn từ hoặc cụm từ đúng điền vào chỗ
trống bằng cách khoanh tròn A, B, C hay D. (2.0đ) Ví dụ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Xuân Tuyền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)