Tuyen sinh 10-cuc hot
Chia sẻ bởi Hà Thị Hoài |
Ngày 19/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Tuyen sinh 10-cuc hot thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH
Câu 1: Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
Mr. Phong asked me how many boys ………..in my class.
A. were there B. are there C. there are D. there were
Câu 2: Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
She got so .……..while watching the game that she began shouting.
A. excitedly B. excited C. exciting D. exciting
Câu 3: Chọn từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
When I was small, I ………….play soccer every morning.
A. am used to B. get used to `C. used to D. got used
Câu 4: Chọn câu (ứng với A, B, C hoặc D) thích hợp với câu sau:
Although it rained heavily, we still went out.
A. In spite of the heavily rain, we still went out.
B. Despite of the heavily rain, we still went out.
C. Despite of the heavy rain, we still went out.
D. In spite of the heavy rain, we still went out.
Câu 5: Chọn từ mà có phần gạch chân được phat âm khác với các từ còn lại:
A. embroidered B. impressed C. designed D. prayed
Câu 6: Chọn câu (ứng với A, B, C hoặc D) thích hợp với câu sau:
They last wrote to each other in January.
A. They haven’t written to each other since January.
B. The last time they have written to each other was in January.
C. They haven’t written to each other since January.
D. None is correct.
Câu 7: Chọn từ mà có phần gạch chân được phat âm khác với các từ còn lại:
A. change B. reach C. speech D. champagne
Câu 8: Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
The dentist told me………..more careful when I brush my teeth.
A. to be B. be C. being D. have been
Câu 9: Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
I ………to her party last Sunday.
A. invite B. was inviting C. was invited D. invited
Câu 10: Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
The accident was seen by some people ………..at the bus stop.
A. waited B. were waiting C. waiting D. who waiting
Câu 11: Chọn câu (ứng với A,B,C hoặc D) thích hợp với câu sau :
Do the test carefully or you may get a bad mark.
A. If you the test carefully or you may get a bad mark.
B. If you may do the test carefully, you do get a bad mark.
C. If you won’t do the test carefully, you get a bad mark.
D. If you don’t do the test carefully, you may get a bad mark.
Câu 12: Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
If Rachel got up earlier, she ………….late.
A. weren’t B. wouldn’t be C. won’t be D. isn’t
Câu 13: Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
They made me …………..the whole story.
A. to repeat B. repeat C. repeated D. repeating
Câu 14: Xác định từ hoặc cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa
I haven’t visited Ba when he moved to his new house.
A B C D
Câu 15: Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
New York, ………..last year, is a nice old city.
A. that I visited B. which I visited C. I visited D. whom I visited
Câu 16: Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
We had a………… to Linh’s home village.
A. two- day trip B. two- day trips C. two-days-trips D. two-days trip
Câu 17: Chọn từ mà có phần gạch chân được phat âm khác với các từ còn lại:
A. Although B
Câu 1: Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
Mr. Phong asked me how many boys ………..in my class.
A. were there B. are there C. there are D. there were
Câu 2: Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
She got so .……..while watching the game that she began shouting.
A. excitedly B. excited C. exciting D. exciting
Câu 3: Chọn từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
When I was small, I ………….play soccer every morning.
A. am used to B. get used to `C. used to D. got used
Câu 4: Chọn câu (ứng với A, B, C hoặc D) thích hợp với câu sau:
Although it rained heavily, we still went out.
A. In spite of the heavily rain, we still went out.
B. Despite of the heavily rain, we still went out.
C. Despite of the heavy rain, we still went out.
D. In spite of the heavy rain, we still went out.
Câu 5: Chọn từ mà có phần gạch chân được phat âm khác với các từ còn lại:
A. embroidered B. impressed C. designed D. prayed
Câu 6: Chọn câu (ứng với A, B, C hoặc D) thích hợp với câu sau:
They last wrote to each other in January.
A. They haven’t written to each other since January.
B. The last time they have written to each other was in January.
C. They haven’t written to each other since January.
D. None is correct.
Câu 7: Chọn từ mà có phần gạch chân được phat âm khác với các từ còn lại:
A. change B. reach C. speech D. champagne
Câu 8: Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
The dentist told me………..more careful when I brush my teeth.
A. to be B. be C. being D. have been
Câu 9: Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
I ………to her party last Sunday.
A. invite B. was inviting C. was invited D. invited
Câu 10: Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
The accident was seen by some people ………..at the bus stop.
A. waited B. were waiting C. waiting D. who waiting
Câu 11: Chọn câu (ứng với A,B,C hoặc D) thích hợp với câu sau :
Do the test carefully or you may get a bad mark.
A. If you the test carefully or you may get a bad mark.
B. If you may do the test carefully, you do get a bad mark.
C. If you won’t do the test carefully, you get a bad mark.
D. If you don’t do the test carefully, you may get a bad mark.
Câu 12: Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
If Rachel got up earlier, she ………….late.
A. weren’t B. wouldn’t be C. won’t be D. isn’t
Câu 13: Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
They made me …………..the whole story.
A. to repeat B. repeat C. repeated D. repeating
Câu 14: Xác định từ hoặc cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa
I haven’t visited Ba when he moved to his new house.
A B C D
Câu 15: Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
New York, ………..last year, is a nice old city.
A. that I visited B. which I visited C. I visited D. whom I visited
Câu 16: Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
We had a………… to Linh’s home village.
A. two- day trip B. two- day trips C. two-days-trips D. two-days trip
Câu 17: Chọn từ mà có phần gạch chân được phat âm khác với các từ còn lại:
A. Although B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thị Hoài
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)