TUYỂN SINH 10

Chia sẻ bởi Đỗ Văn Bình | Ngày 19/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: TUYỂN SINH 10 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯNG YÊN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC .


HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: TIẾNG ANH
(Dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên Tiếng Anh)



(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)

Part A: Phonetics (0,5 điểm) Mỗi từ xác định đúng được 0,1 điểm
1. D. describe
2. B. encourage
3. C. misunderstand
4. A. intelligent
5. D. continuous

* Lưu ý: Thí sinh chỉ cần viết đáp án A, B, C hoặc D

Part B: Vocabulary and grammar (3,0 điểm)
I. (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,1 điểm

1. A. do they
2. C. In spite of
3. C. must
4. B. widely
5. A. have finished

6. B. teaching
7. C. and
8. A. at which
9. C. Were she to leave
10. B. under

11. B. take part in
12. B. overlooking
13. B. cause
14. D. tell
15. B. average

16. B. break
17. B. lively
18. A. fairly
19. C. Thank you …
20. D. It’s exciting


* Lưu ý: Thí sinh chỉ cần viết đáp án A, B, C hoặc D
II. (1,0 điểm) Mỗi từ viết đúng được 0,1 điểm

1. homeless
2. hardly
3. permission
4. retirement
5. effectively

6. unpredictable
7. satisfaction
8. rebuilt
9. unreliability
10. increasingly


Part C: Reading (2,5 điểm)
I. (1,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,1 điểm
1. B. meet
2. D. immediately
3. D. differences
4. A. common
5. D. vocabulary

6. C. from
7. A. each
8. C. matter
9. B. on
10. A. likely

* Lưu ý: Thí sinh chỉ cần viết đáp án A, B, C hoặc D

II. (0,5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,1 điểm
1. A. people’s attitude to food
2. C. people have different ...
3. A. people almost …
4. D. it doesn’t smell
5. B. there is …



III. (1,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,1 điểm
1. have
2. are
3. the
4. last
5. would

6. be
7. to
8. than
9. take
10. which/ that


Part D: Writing (4,0 điểm)

I. (1,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,1 điểm
1. C
2. B
3. B
4. B
5. C

6. C
7. B
8. B
9. D
10. A


II. (1,0 điểm) Mỗi câu viết đúng được 0,2 điểm
1. If Alice hadn’t been delayed in the traffic, she would be here by now. (PREVENTED)
( The traffic PREVENTED ALICE FROM BEING HERE on time.
2. It’s a long time since our last conversation. (SPOKEN)
( We haven’t SPOKEN TO EACH OTHER FOR a long time.
3. I was strongly impressed by the performance of that young singer. (IMPRESSION)
( The performance of that singer MADE A STRONG IMPRESSION ON me.
4. John failed to find the source of the River Nile. (SUCCEED)
( John didn’t SUCCEED IN FINDING the source of the River Nile.
5. Without tourism, this area wouldn’t have much income. (DEPENDS)
( This area DEPENDS (LARGELY / MOSTLY) ON TOURISM FOR its income.

* Nếu có sai sót, tuỳ theo mức độ Giám khảo có thể trừ 1/2 số điểm thành phần.
III. (2,0 điểm) Mỗi câu viết đúng được 0,2 điểm
1. Roger used to play tennis better than he does now.
2. If I had enough money with me now, I would buy that coat.
3. She found it difficult to finish her work by lunchtime.
4. He is a more persuasive speaker than his brother.
5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Văn Bình
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)