Tuyen sinh 10 08-09
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Kiên |
Ngày 20/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: tuyen sinh 10 08-09 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
BẾN TRE Năm học: 2008-2009
Môn: TIẾNG ANH
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
Thí sinh KHÔNG làm bài trực tiếp vào đề thi, mà chỉ ghi câu trả lời vào giấy làm bài.
____________________________ Đề thi gồm có 2 trang ____________________________
I/ MULTIPLE CHOICE: (5.5 pts) Trả lời theo yêu cầu của từng câu hỏi
Câu 1: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
They enjoy ________ soccer after school.
A. play B. playing C. to play D. played
Câu 2: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
They used to ________ to the countryside last year.
A. travel B. to travel C. traveled D. traveling
Câu 3: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
We suggest ________ money for the poor people in our neighborhood.
A. to save B. save C. saved D. saving
Câu 4: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
The baby laughed ________ when her mother told her a funny story.
A. happy B. happily C. happiness D. happiest
Câu 5: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
Lyne seldom speaks French and German, ________ she?
A. doesn’t B. is C. isn’t D. does
Câu 6: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
There is too much traffic. ________, the air is polluted.
A. But B. Therefore C. Although D. Since
Câu 7: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
If we ________ in the next five minutes, we’ll be late for the train.
A. don’t leave B. didn’t leave C. wouldn’t leave D. won’t leave
Câu 8: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
He ________ in this factory for three years.
A. worked B. works C. has worked D. is working
Câu 9: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
She wishes she ________ French well.
A. learnt B. can learn C. learns D. will learn
Câu 10: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
Jeans ________ all over the world.
A. will sell B. are sold C. is selling D. sell
Câu 11: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
I can’t go to the beach ________ it’s raining heavily.
A. because B. so C. but D. although
Câu 12: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
On Tuesday morning, there is a meeting ________ 8.00 and 10.30.
A. at B. on C. between D. to
Câu 13: Chọn từ (A, B, C hoặc D) có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
A. village B. picnic C. river D. shrine
Câu 14: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
The ________ of video games become rich.
A. players B. inventors C. builders D. workers
Câu 15: Xác định từ/ cụm từ (A, B, C hoặc D) có phần gạch dưới cần phải sửa để trở thành câu chính xác:
Auld Lang Syne is a song whose is sung on New Year’s Eve.
A B C D
Câu 16: Chọn từ (A, B, C hoặc D) có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
A. natural B. dangerous C. furniture
BẾN TRE Năm học: 2008-2009
Môn: TIẾNG ANH
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
Thí sinh KHÔNG làm bài trực tiếp vào đề thi, mà chỉ ghi câu trả lời vào giấy làm bài.
____________________________ Đề thi gồm có 2 trang ____________________________
I/ MULTIPLE CHOICE: (5.5 pts) Trả lời theo yêu cầu của từng câu hỏi
Câu 1: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
They enjoy ________ soccer after school.
A. play B. playing C. to play D. played
Câu 2: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
They used to ________ to the countryside last year.
A. travel B. to travel C. traveled D. traveling
Câu 3: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
We suggest ________ money for the poor people in our neighborhood.
A. to save B. save C. saved D. saving
Câu 4: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
The baby laughed ________ when her mother told her a funny story.
A. happy B. happily C. happiness D. happiest
Câu 5: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
Lyne seldom speaks French and German, ________ she?
A. doesn’t B. is C. isn’t D. does
Câu 6: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
There is too much traffic. ________, the air is polluted.
A. But B. Therefore C. Although D. Since
Câu 7: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
If we ________ in the next five minutes, we’ll be late for the train.
A. don’t leave B. didn’t leave C. wouldn’t leave D. won’t leave
Câu 8: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
He ________ in this factory for three years.
A. worked B. works C. has worked D. is working
Câu 9: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
She wishes she ________ French well.
A. learnt B. can learn C. learns D. will learn
Câu 10: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
Jeans ________ all over the world.
A. will sell B. are sold C. is selling D. sell
Câu 11: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
I can’t go to the beach ________ it’s raining heavily.
A. because B. so C. but D. although
Câu 12: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
On Tuesday morning, there is a meeting ________ 8.00 and 10.30.
A. at B. on C. between D. to
Câu 13: Chọn từ (A, B, C hoặc D) có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
A. village B. picnic C. river D. shrine
Câu 14: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
The ________ of video games become rich.
A. players B. inventors C. builders D. workers
Câu 15: Xác định từ/ cụm từ (A, B, C hoặc D) có phần gạch dưới cần phải sửa để trở thành câu chính xác:
Auld Lang Syne is a song whose is sung on New Year’s Eve.
A B C D
Câu 16: Chọn từ (A, B, C hoặc D) có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
A. natural B. dangerous C. furniture
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Kiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)