Tuyển đề KT Toán 10 kỳ 2
Chia sẻ bởi Trần Thanh Minh |
Ngày 02/05/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Tuyển đề KT Toán 10 kỳ 2 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – MÔN TOÁN – KHỐI 10
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
I/ ĐẠI SỐ:
1) Dấu nhị thức bậc nhất.
2) Bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn, hai ẩn.
3) Dấu tam thức bậc hai.
4) Bất phương trình bâïc hai.
5) Các số đặc trưng của mẫu số liệu.
6) Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt.
7) Công thức lượng giác.
II/ HÌNH HỌC:
1) Hệ thức lượng trong tam giác.
2) Phương trình đường thẳng
3) Phương trình đường tròn
4) Phương trình đường elip.
5) Phương trình đường hypebol.
6) Phương trình đường parabol.
==============
KIỂM TRA HỌC KÌ II
ĐỀ SỐ 1
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
1. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. ( B. C. D.
2. Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi:
A. B. C. D.
3. Elip (E) có phương trình chính tắc Trong các điểm có tọa độ sau đây, điểm nào là tiêu điểm của elip (E)?
A. ((8;0) B. (10;0) C. (4;0) D. (6;0)
4. Cho dãy số liệu: 2; 6; 1; 3; 4; 5; 7. Số trung vị và phương sai của dãy số liệu thống kê trên lần lượt là:
A. (4;4) B. (7;4) C. (4;3) D. (3;4)
5. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. B.
C. D.
6. Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng ?
A. 4x – 2y + 1 = 0 B. C. x – 2y + 1 = 0 D. 2x + y + 1 = 0
7. Đường thẳng qua M(5;1) và có hệ số góc k = 2 có phương trình tham số:
A. B. C. D.
8. Tiếp tuyến với đường tròn C): x2 + y2 = 2 tại điểm M0(1;1) có ph.trình là:
A. 2x + y ( 3 = 0 B. x + y ( 2 = 0 C. x ( y = 0 D. x + y + 1 = 0
II) PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Tính các giá trị lượng giác sin2(, cos2( biết cot( = (3
và
Bài 2 (2 điểm) Giải bất phương trình
Bài 3 (1 điểm) Chứng minh rằng:
a)
b) Với mọi tam giác ABC, ta luôn có:
cos2A + cos2B + cos2C = 1 ( 2cosA.cosB.cosC.
Bài 4 (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho (ABO, biết A((1;2) và B(1;3)
a) Tính góc giữa hai đường thẳng AB và BO.
b) Viết phương trình đường ngoại tiếp tam giác ABO.
c) Tìm toạ độ điểm M nằm trên trục hoành sao cho độ dài đường gấp khúc AMB ngắn nhất.
===========================
KIỂM TRA HỌC KÌ II
ĐỀ SỐ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,25 đ/1 câu)
Câu 1 : Nghiệm của bất phương trình 2x2 + 3x – 5 > 0 là
a) x = 1 v x = – b) x < – v x > 1
c) x > – v x < 1 d) – < x < 1
Câu 2 : Tất cả các giá trị của m để ph.trình 2x2 – mx + m = 0 có nghiệm , là :
a) m = 8 v m = 0 b) m ≤ 0 v m ( 8
c) m < 0 v m > 8 d) 0 ≤ m ≤ 8
Điểm kiểm tra môn Toán của 12 học sinh tổ 1 lớp 10X là : (dùng cho câu
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
I/ ĐẠI SỐ:
1) Dấu nhị thức bậc nhất.
2) Bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn, hai ẩn.
3) Dấu tam thức bậc hai.
4) Bất phương trình bâïc hai.
5) Các số đặc trưng của mẫu số liệu.
6) Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt.
7) Công thức lượng giác.
II/ HÌNH HỌC:
1) Hệ thức lượng trong tam giác.
2) Phương trình đường thẳng
3) Phương trình đường tròn
4) Phương trình đường elip.
5) Phương trình đường hypebol.
6) Phương trình đường parabol.
==============
KIỂM TRA HỌC KÌ II
ĐỀ SỐ 1
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
1. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. ( B. C. D.
2. Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi:
A. B. C. D.
3. Elip (E) có phương trình chính tắc Trong các điểm có tọa độ sau đây, điểm nào là tiêu điểm của elip (E)?
A. ((8;0) B. (10;0) C. (4;0) D. (6;0)
4. Cho dãy số liệu: 2; 6; 1; 3; 4; 5; 7. Số trung vị và phương sai của dãy số liệu thống kê trên lần lượt là:
A. (4;4) B. (7;4) C. (4;3) D. (3;4)
5. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. B.
C. D.
6. Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng ?
A. 4x – 2y + 1 = 0 B. C. x – 2y + 1 = 0 D. 2x + y + 1 = 0
7. Đường thẳng qua M(5;1) và có hệ số góc k = 2 có phương trình tham số:
A. B. C. D.
8. Tiếp tuyến với đường tròn C): x2 + y2 = 2 tại điểm M0(1;1) có ph.trình là:
A. 2x + y ( 3 = 0 B. x + y ( 2 = 0 C. x ( y = 0 D. x + y + 1 = 0
II) PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Tính các giá trị lượng giác sin2(, cos2( biết cot( = (3
và
Bài 2 (2 điểm) Giải bất phương trình
Bài 3 (1 điểm) Chứng minh rằng:
a)
b) Với mọi tam giác ABC, ta luôn có:
cos2A + cos2B + cos2C = 1 ( 2cosA.cosB.cosC.
Bài 4 (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho (ABO, biết A((1;2) và B(1;3)
a) Tính góc giữa hai đường thẳng AB và BO.
b) Viết phương trình đường ngoại tiếp tam giác ABO.
c) Tìm toạ độ điểm M nằm trên trục hoành sao cho độ dài đường gấp khúc AMB ngắn nhất.
===========================
KIỂM TRA HỌC KÌ II
ĐỀ SỐ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,25 đ/1 câu)
Câu 1 : Nghiệm của bất phương trình 2x2 + 3x – 5 > 0 là
a) x = 1 v x = – b) x < – v x > 1
c) x > – v x < 1 d) – < x < 1
Câu 2 : Tất cả các giá trị của m để ph.trình 2x2 – mx + m = 0 có nghiệm , là :
a) m = 8 v m = 0 b) m ≤ 0 v m ( 8
c) m < 0 v m > 8 d) 0 ≤ m ≤ 8
Điểm kiểm tra môn Toán của 12 học sinh tổ 1 lớp 10X là : (dùng cho câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)