Tuyen chon hay
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thi |
Ngày 27/04/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: tuyen chon hay thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP BỔ SUNG
Câu 1 : Một gen có chiều dài 5100A0 và có tổng 2 loại nuclêôtit bằng 40% số nuclêôtit của gen. Gen phiên mã 4 lần cần tất cả 2904 uraxin và 1988 guanin do môi trường nội bào cung cấp. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen là
A. A = T = 300 ; G = X = 200. B. A = T = 600 ; G = X = 900.
C. A = T = 900 ; G = X = 600. D. A = T = 200 ; G = X = 300.
Câu 2: Một gen dài 150 vòng xoắn và có 3900 liên kết hiđrô, nhân đôi liên tiếp 3 lần. Số nulêôtit tự do mỗi loại cần môi trường cung cấp là : A. A = T = 4200, G = X = 6300 B. A = T = 5600, G = X = 1600
C. A = T = 2100, G = X = 600 D. A = T = 4200, G = X = 1200
Câu 3 : Gen D có 3600 liên kết hiđrô và số nuclêôtit loại ađênin (A) chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Gen D bị đột biến mất 1 cặp A-T thành alen d. Một tế bào có cặp gen Dd nguyên phân một lần, số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho cặp gen này nhân đôi là
A. A = T = 1800; G = X = 1200 B. A = T = 1199; G = X = 1800
C. A = T = 1799; G = X = 1200 D. A = T = 899; G = X = 600
Câu 4: Một gen cấu trúc có vùng mã hoá gồm các intron,các đoạn êxôn Các đoạn êxôn có kích thước bằng nhau và dài gấp 3 lần các đoạn intron. mARN trưởng thành mã hoá chuỗi pôli peptit gồm 359 axit amin (tính cả axit amin mở đầu). Chiều dài của vùng mã hoá của gen là
4692 Å. 4896 Å. 9792 Å . 5202 Å.
Câu 5: Một gen phân mảnh chứa 3900 liên kết hidrô và tổng hai loại nuclêôtit bằng 60%. Số nuclêôtit của gen là:
A. 3000.
B. 3250.
C. 1500.
D. A hoặc B.
Câu 6: Gen có hiệu số giữa nuclêôtit loại T với loại nuclêôtit khác bằng 20%. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen bằng:
A. A = T = 15%; G = X = 35%.
C. A = T = 35%; G = X = 15%.
B. A = T = 35%; G = X = 65%.
D. A = T = 30%; G = X = 20%.
ĐỀ THI ĐH 2011Câu 7: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidrô và có 900 nuclêôit loại guanin. Mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại ađênin chiếm 30% và số nuclêôtit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là:
A. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150 B.A = 750; T = 150; G = 150 X = 150
C. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150 D.A = 450; T = 150; G = 150 X = 750
8/ Phân tử mARN ở tế bào nhân sơ được sao mã từ 1 gen có 3.000 nu- đứng ra dịch mã.Quá trình tổng hợp Prôtêin có 5 Ribôxôm cùng trượt qua 4 lần trên Ribôxôm.Số axit amin môi trường cung cấp là bao nhiêu?
A. 9980 B. 9960 C. 9995 D. 9996
Câu 9. Một gen chứa 120 vòng xoắn. Sau khi đột biến trên một cặp nu dẫn đến tổng số nu của gen là 2400.
Hãy cho biết đã xảy ra đột biến gen dạng nào?
A. mất 1 cặp A – T B. Thêm 1 cặp G – X.
C. Thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T D. Thêm 2 cặp nu loại G – X.
Câu 10. Gen có khối lượng 450000 đơn vị cacbon và có 1900 liên kết hiđrô. Gen đột biến thêm 1 cặp A – T. Số lượng từng loai nu môi trường cung cấp cho
Câu 1 : Một gen có chiều dài 5100A0 và có tổng 2 loại nuclêôtit bằng 40% số nuclêôtit của gen. Gen phiên mã 4 lần cần tất cả 2904 uraxin và 1988 guanin do môi trường nội bào cung cấp. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen là
A. A = T = 300 ; G = X = 200. B. A = T = 600 ; G = X = 900.
C. A = T = 900 ; G = X = 600. D. A = T = 200 ; G = X = 300.
Câu 2: Một gen dài 150 vòng xoắn và có 3900 liên kết hiđrô, nhân đôi liên tiếp 3 lần. Số nulêôtit tự do mỗi loại cần môi trường cung cấp là : A. A = T = 4200, G = X = 6300 B. A = T = 5600, G = X = 1600
C. A = T = 2100, G = X = 600 D. A = T = 4200, G = X = 1200
Câu 3 : Gen D có 3600 liên kết hiđrô và số nuclêôtit loại ađênin (A) chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Gen D bị đột biến mất 1 cặp A-T thành alen d. Một tế bào có cặp gen Dd nguyên phân một lần, số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho cặp gen này nhân đôi là
A. A = T = 1800; G = X = 1200 B. A = T = 1199; G = X = 1800
C. A = T = 1799; G = X = 1200 D. A = T = 899; G = X = 600
Câu 4: Một gen cấu trúc có vùng mã hoá gồm các intron,các đoạn êxôn Các đoạn êxôn có kích thước bằng nhau và dài gấp 3 lần các đoạn intron. mARN trưởng thành mã hoá chuỗi pôli peptit gồm 359 axit amin (tính cả axit amin mở đầu). Chiều dài của vùng mã hoá của gen là
4692 Å. 4896 Å. 9792 Å . 5202 Å.
Câu 5: Một gen phân mảnh chứa 3900 liên kết hidrô và tổng hai loại nuclêôtit bằng 60%. Số nuclêôtit của gen là:
A. 3000.
B. 3250.
C. 1500.
D. A hoặc B.
Câu 6: Gen có hiệu số giữa nuclêôtit loại T với loại nuclêôtit khác bằng 20%. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen bằng:
A. A = T = 15%; G = X = 35%.
C. A = T = 35%; G = X = 15%.
B. A = T = 35%; G = X = 65%.
D. A = T = 30%; G = X = 20%.
ĐỀ THI ĐH 2011Câu 7: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidrô và có 900 nuclêôit loại guanin. Mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại ađênin chiếm 30% và số nuclêôtit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là:
A. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150 B.A = 750; T = 150; G = 150 X = 150
C. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150 D.A = 450; T = 150; G = 150 X = 750
8/ Phân tử mARN ở tế bào nhân sơ được sao mã từ 1 gen có 3.000 nu- đứng ra dịch mã.Quá trình tổng hợp Prôtêin có 5 Ribôxôm cùng trượt qua 4 lần trên Ribôxôm.Số axit amin môi trường cung cấp là bao nhiêu?
A. 9980 B. 9960 C. 9995 D. 9996
Câu 9. Một gen chứa 120 vòng xoắn. Sau khi đột biến trên một cặp nu dẫn đến tổng số nu của gen là 2400.
Hãy cho biết đã xảy ra đột biến gen dạng nào?
A. mất 1 cặp A – T B. Thêm 1 cặp G – X.
C. Thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T D. Thêm 2 cặp nu loại G – X.
Câu 10. Gen có khối lượng 450000 đơn vị cacbon và có 1900 liên kết hiđrô. Gen đột biến thêm 1 cặp A – T. Số lượng từng loai nu môi trường cung cấp cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thi
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)