Tương tác gen
Chia sẻ bởi Lý Thị Kim Thoa |
Ngày 08/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Tương tác gen thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
TƯƠNG TÁC
GEN
TIẾT 41 - 42
Kiểm tra bài cũ
Trong trường hợp nào thì có liên kết gen? Trong trường hợp nào thì có hoán vị gen?
Tiết 40
TƯƠNG TÁC
GEN
I. Khái niệm
- Tính trạng đa gen : nhiều gen cùng chi phối một tính trạng.
- Gen đa hiệu : một gen chi phối nhiều tính trạng.
II. Nhiều gen chi phối 1 tính trạng
CỘNG GỘP
3 KIỂU
TÁC
ĐỘNG
1. Tương tác bổ trợ
Kiểu tác động qua lại của 2
hoặc nhiều gen thuộc những lôcut
khác nhau (không alen) làm
xuất hiện một tính trạng mới.
- Tương tác bổ trợ giữa 2 gen không alen có thể tạo ra 2, 3 hoặc 4 loại kiểu hình làm biến dạng tỷ lệ 9 : 3 : 3 : 1
+ 4 loại KH theo tỷ lệ 9: 3: 3: 1.
+ 3 loại KH theo tỷ lệ 9 : 6 : 1 hoặc 9 : 3 : 4.
+ 2 loại KH theo tỷ lệ 9 : 7 .
Tương tác bổ trợ (9 : 6 : 1)
Di truyền hình dạng quả bí
P : Tròn x Tròn
F1 : 100% Dẹt
F2 : 9 dẹt : 6 tròn : 1 dài
AABB
AABb
AaBB
AaBb
AABb
AAbb
AaBb
Aabb
AaBB
AaBb
aaBB
aaBb
AaBb
Aabb
aaBb
aabb
AAbb
X
aaBB
P :
F2 :
GP :
F1 :
AB
ab
AaBb
Tương tác bổ trợ (9 : 3 : 3 : 1)
Di truyền hình dạng mào gà
P : Hoa hồng (AAbb) x Hạt đậu (aaBB)
F1 : (AaBb) quả hồ đào
F2 : 9 mào quả hồ đào (9A-B-) :
3 mào hoa hồng (3A-bb) :
3 mào hạt đậu (3aaB-) :
1 mào hình lá (1aabb)i1
2. Tương tác át chế
- Trường hợp một gen này kìm hãm hoạt động của một gen khác,không cùng lôcut.
- Gen át chế có thể quy định tính trạng đặc trưng hoặc chỉ làm nhiệm vụ át chế.
- Làm thay đổi tỷ lệ kiểu hình so với tỷ lệ Menđen. Tỷ lệ 9 : 3 : 3 : 1 biến đổi thành :
+ 12 : 3 : 1
+ 13 : 3
+ 9 : 3 : 4
a. Tương tác át chế (12 : 3 : 1)
Di truyền màu lông ở ngựa
P : Xám x Hung
F1 : 100% xám
F2 : 12 xám : 3 đen : 1 hung
AABB
AABb
AaBB
AaBb
AABb
AAbb
AaBb
Aabb
AaBB
AaBb
aaBB
aaBb
AaBb
Aabb
aaBb
aabb
AABB
X
aabb
P :
F2 :
GP :
F1 :
AB
ab
AaBb
a. Tương tác át chế (13 : 3)
Di truyền màu lông ở gà
P : Trắng x Trắng
F1 : 100% Trắng
F2 : 13 trắng : 3 nâu
AABB
AABb
AaBB
AaBb
AABb
AAbb
AaBb
Aabb
AaBB
AaBb
aaBB
aaBb
AaBb
Aabb
aaBb
aabb
AABB
X
aabb
P :
F2 :
GP :
F1 :
AB
ab
AaBb
a. Tương tác át chế (9 : 3 : 4)
Di truyền màu lông ở ngựa
P : Xám x Hung
F1 : 100% xám
F2 : 12 xám : 3 đen : 1 hung
AABB
AABb
AaBB
AaBb
AABb
AAbb
AaBb
Aabb
AaBB
AaBb
aaBB
aaBb
AaBb
Aabb
aaBb
aabb
AABB
X
aabb
P :
F2 :
GP :
F1 :
AB
ab
AaBb
3. Tương tác cộng gộp
Trường hợp mỗi gen đóng góp một phần như nhau vào sự biểi hiện của tính trạng
Di truyền màu hạt lúa mì
P : Đỏ x Trắng
F1 : 100% Đỏ
F2 : 15 đỏ : 1 trắng
(hạt đỏ có độ đậm nhạt khác nhau)
AABB
AABb
AaBB
AaBb
AABb
AAbb
AaBb
Aabb
AaBB
AaBb
aaBB
aaBb
AaBb
Aabb
aaBb
aabb
AABB
X
aabb
P :
F2 :
GP :
F1 :
AB
ab
AaBb
IV. Một gen chi phối nhiều tính trạng
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1 : Các gen cùng nằm trên một NST được di truyền theo những quy luật :
A. Liên kết gen
B. Phân li độc lập
C. Hoán vị gen
D. Cả a và b
E. Cả a, b và c
D
Câu 2 : Hoán vị gen là hiện tượng trao đổi :
A. Các đoạn gen tương ứng giữa 2 trong 4 crômatit trong cùng 1 cặp NST kép tương đồng.
B. Các đoạn gen tương ứng giữa 2 NST thuộc các cặp tương đồng khác nhau.
C. Các đoạn gen tương ứng trong cùng 1 NST.
D. Các đoạn gen không tương ứng giữa 2 trong 4 crômatit trong cùng 1 cặp NST kép tương đồng.
E. Các đoạn gen không tương ứng giữa 2 NST thộc các cặp tương đồng khác nhau.
A
Câu 3 : Hiện tượng hoán vị gen được giải thích bằng :
A. Sự phân li ngẫu nhiên, tổ hợp tự do của các NST.
B. Sự bắt chéo giữa 2 crômatit chị em xảy ra ở kì trước của giảm phân I.
C. Sự trao đổi chéo giữa các crômatit không chị em trong cặp NST tương đồng ở kì trước của GPI.
D. Do đột biến chuyển đoạn trong giảm phân.
Câu 4 : Lai cà chua thân cao, quả tròn với thân thấp, quả bầu dục ở F1 thu được 81 cao tròn, 79 thấp bầu dục, 21 cao bầu dục, 19 thấp tròn. Kiểu gen cây cao, tròn ở P và tần số hoán vị là:
A. AB/ab và f = 20%
B. Ab/aB và f = 20%
C. AB/ab và f = 40%
D. Ab/aB và f = 40%
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Thị Kim Thoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)