Tuan- dai so- tiet 47 ham so y ax2
Chia sẻ bởi Lê Xuân Long |
Ngày 27/04/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: tuan- dai so- tiet 47 ham so y ax2 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô đến dự giờ
mÔN tOáN - lớP 9A1
TRÒ CHƠI HỘP QUÀ MAY MẮN
Luật chơi: Các em có ba hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi. Nếu các em trả lời đúng câu hỏi thì sẽ nhận được một món quà rất bất ngờ. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 15 giây. Sau 15 giây nếu không có câu trả lời thì quyền trả lời được dành cho các bạn khác.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hộp quà màu vàng
Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay !
Câu hỏi:
Nhắc lại khái niệm hàm số ?
- Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x, ta luôn xác định được duy nhất một giá trị tương ứng của y thỡ y được gọi là hàm số của x, và x được gọi là biến số.
Đáp án:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hộp quà màu xanh
Câu hỏi:
Đáp án:
Nêu tính chất của hàm số bậc nhất y = ax + b ?
Hàm số bậc nhất y = ax +b xác định với mọi x thuộc R và có tính chất:
- Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến
Nếu a < 0 thì hàm số nghịch biến
Phần thưởng của bạn là một điểm 10 !
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hộp quà màu tím
Câu hỏi:
Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ “ ...” để được khẳng định đúng.
- Hàm số y = f(x) xác định với mọi x thuộc R đồng biến khi x tăng thì....
- Hàm số y = f(x) xác định với mọi x thuộc R ...... khi x tăng thì y giảm
y tăng
nghịch biến
Đáp án
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu.
Tại đỉnh tháp nghiêng Pi-da, ở I-ta-li-a, Ga-li-lê (hỡnh bên) đã thả hai quả cầu bằng chỡ có trọng lượng khác nhau để làm thí nghiệm nghiên cứu chuyển động của một vật rơi tự do.
Quãng đường chuyển động S của nó được biểu diễn gần đúng bởi công thức:
Trong đó t là thời gian tính bằng giây, S tính bằng mét.
Ông khẳng định rằng, khi một vật rơi tự do (không kể đến sức cản của không khí), vận tốc của nó tang dần và không phụ thuộc vào trọng lượng của vật.
Ga-li-lê
S = 5t2
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu.
* Theo công thức: S = 5t2, mỗi giá trị của t xác định một giá trị tương ứng duy nhất của S.
t
S = 5t2
1
2
3
4
80
45
20
5
- Diện tích hỡnh vuông có cạnh bằng a là:
- Diện tích hỡnh tròn bán kính R là:
Công thức S = 5t2 là một hàm số với biến là t.
S = a2
.
S = 5t2
S = a2
a
R
Các công thức bên cùng biểu thị một hàm số có dạng:
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu.
4) y =
Đáp án:
Các hàm số có dạng y= ax2(a ? 0) l:
Trong các hàm số sau đây hàm số nào có dạng y= ax2(a ? 0) v xác định hệ số a tương ứng:
1) y = 5x2
2) y = (m-1)x2 (biến x)
3) y = x2
(a = 5)
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
Xét hai hàm số sau: y = 2x2 và y = -2x2
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
?1
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
1. Ví dụ mở đầu.
ĐiÒn những gi¸ trÞ t¬ng øng cña y vµo trong hai b¶ng sau.
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
8
2
0
2
18
?2 Dối với hàm số y = 2x2, nhờ bảng các giá trị vừa tính được,
- Khi x tang nhưng luôn luôn âm thỡ giá trị tương ứng của y
- Khi x tăng nhưng lu«n luôn dương thì giá tri t¬ng øng cña y
tang hay giảm?
tang
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
1. Ví dụ mở đầu.
hãy cho biết:
ta có:
x < 0
x > 0
* Hàm số y = 2x2
- Với x < 0 hàm số nghịch biến
- Với x > 0 hàm số đồng biến
giảm.
tang hay giảm?
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
-8
-2
0
-2
-18
? 2
* Dối với hàm số y = - 2x2
- Khi x tang nhưng luôn luôn âm thỡ giá trị tương ứng của y ......
- Khi x tang nhưng luôn luôn dương thỡ giá trị tương ứng của y.......
giảm
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
1. Ví dụ mở đầu.
tang
* Hàm số y = - 2x2
- Với x < 0 hàm số đồng biến
- Với x > 0 hàm số nghịch biến
x < 0
x > 0
* Hàm số y = 2x2
- Với x < 0 hàm số nghịch biến
- Với x > 0 hàm số đồng biến
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
1. Ví dụ mở đầu.
* Tổng quát, hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 )
Hàm số y = 2x2
- Với x < 0 hàm số nghịch biến
- Với x > 0 hàm số đồng biến
Hàm số y = - 2x2
- Với x < 0 hàm số đồng biến
- Với x > 0 hàm số nghịch biến
- Xác định:
- Tính chất:
+ Với a >0 thì hàm số:
đồng biến khi x > 0
+ Với a <0 thì hàm số:
đồng biến khi x <0
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu.
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
- Đèi víi hµm sè y=2x2, khi x ≠ 0 gi¸ trÞ cña y d¬ng hay ©m? Khi x = 0 thì sao?
?3
* Nhận xét tương tự với hàm số y = - 2x2.
Đáp án:
- Đèi víi hµm sè y=2x2, khi x ≠ 0 gi¸ trÞ cña y d¬ng. Khi x = 0 thì y=0
- Đèi víi hµm sè y=-2x2, khi x ≠ 0 gi¸ trÞ cña y ©m. Khi x = 0 thì y=0
* Tổng quát, hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 )
- Xác định:
- Tính chất:
+ Với a >0 thì hàm số:
đồng biến khi x > 0
+ Với a <0 thì hàm số:
đồng biến khi x <0
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu.
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
* Nhận xét: Với hàm số y = ax2 (a ? 0)
* Tổng quát, hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 )
- Xác định:
- Tính chất:
+ Với a >0 thì hàm số:
đồng biến khi x > 0
+ Với a <0 thì hàm số:
đồng biến khi x <0
giá trị nhỏ nhất là y = 0
giá trị lớn nhất là y = 0
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu.
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
y= x2
3
2
1
0
-1
-2
-3
x
ĐiÒn những gi¸ trÞ t¬ng øng cña y vµo trong hai b¶ng sau; kiÓm nghiªm l¹i nhËn xÐt nãi trªn.
?4
Xét hai hàm số sau: y = x2 và y= x2
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
* Nhận xét: Với hàm số y = ax2 (a ? 0)
* Tổng quát, hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 )
- Xác định:
- Tính chất:
+ Với a >0 thì hàm số:
+ Với a <0 thì hàm số:
đồng biến khi x <0
giá trị nhỏ nhất là y = 0
giá trị lớn nhất là y = 0
đồng biến khi x > 0
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu.
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
* Nhận xét: Với hàm số y = ax2 (a ? 0)
* Tổng quát, hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 )
- Xác định:
- Tính chất:
+ Với a >0 thì hàm số:
+ Với a <0 thì hàm số:
đồng biến khi x <0
giá trị nhỏ nhất là y = 0
giá trị lớn nhất là y = 0
đồng biến khi x > 0
Bài tập:
Các khẳng định sau đây đúng hay sai. Dúng điền D, Sai điền S.
D
S
D
D
D
S
Bi t?p 2 (SGK- 31)
Một vật rơi ở độ cao so với mặt đất là 100 m. Quãng đường chuyển động S (mét) của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức : S = 4t2 .
a) Sau 1 giây, vật này cách mặt đất bao
nhiêu mét ? Tương tự, sau 2 giây ?
b) Hỏi sau bao lâu vật này tiếp đất ?
h = 100 m
S = 4t2
b) Tính th?i gian d? v?t ti?p d?t
Ta có s = 4t2
mà s = h = 100 m
Hướng dẫn
- Thay s vào công thức rồi tính t
Hướng dẫn học sinh tự học
Nắm vững dạng của hàm số y = ax2 ( a khác 0)
Nắm vững tính chất của hàm số y = ax2 ( a khác 0)
3. Lµm c¸c bµi tËp 1, 2, 3 trang 31 (SGK).
4. Đäc môc “cã thÓ em cha biÕt”
* Hướng dẫn bài 3 trang 31 – SGK.
c) Khi v = 90 km/h = ? m/s. Tính F rồi so sánh với
F1=12000N. Từ đó rút ra kết luận.
a) Công thức: F = av2 Biết F = 120N; V= 2 m/s. Tính a
b) Viết lại công thức với a vừa tìm được ở câu a
Tìm F khi v =10 m/s; v = 20 m/s.
* Đối với bài học tiết này:
* Đối với bài học tiết tiếp theo:
1. Chuẩn bị: luyện tập
Kính chúc các thầy, cô mạnh khoẻ- hạnh phúc
Chúc các em học sinh chăm ngoan- học giỏi
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các em!
mÔN tOáN - lớP 9A1
TRÒ CHƠI HỘP QUÀ MAY MẮN
Luật chơi: Các em có ba hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi. Nếu các em trả lời đúng câu hỏi thì sẽ nhận được một món quà rất bất ngờ. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 15 giây. Sau 15 giây nếu không có câu trả lời thì quyền trả lời được dành cho các bạn khác.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hộp quà màu vàng
Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay !
Câu hỏi:
Nhắc lại khái niệm hàm số ?
- Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x, ta luôn xác định được duy nhất một giá trị tương ứng của y thỡ y được gọi là hàm số của x, và x được gọi là biến số.
Đáp án:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hộp quà màu xanh
Câu hỏi:
Đáp án:
Nêu tính chất của hàm số bậc nhất y = ax + b ?
Hàm số bậc nhất y = ax +b xác định với mọi x thuộc R và có tính chất:
- Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến
Nếu a < 0 thì hàm số nghịch biến
Phần thưởng của bạn là một điểm 10 !
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hộp quà màu tím
Câu hỏi:
Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ “ ...” để được khẳng định đúng.
- Hàm số y = f(x) xác định với mọi x thuộc R đồng biến khi x tăng thì....
- Hàm số y = f(x) xác định với mọi x thuộc R ...... khi x tăng thì y giảm
y tăng
nghịch biến
Đáp án
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu.
Tại đỉnh tháp nghiêng Pi-da, ở I-ta-li-a, Ga-li-lê (hỡnh bên) đã thả hai quả cầu bằng chỡ có trọng lượng khác nhau để làm thí nghiệm nghiên cứu chuyển động của một vật rơi tự do.
Quãng đường chuyển động S của nó được biểu diễn gần đúng bởi công thức:
Trong đó t là thời gian tính bằng giây, S tính bằng mét.
Ông khẳng định rằng, khi một vật rơi tự do (không kể đến sức cản của không khí), vận tốc của nó tang dần và không phụ thuộc vào trọng lượng của vật.
Ga-li-lê
S = 5t2
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu.
* Theo công thức: S = 5t2, mỗi giá trị của t xác định một giá trị tương ứng duy nhất của S.
t
S = 5t2
1
2
3
4
80
45
20
5
- Diện tích hỡnh vuông có cạnh bằng a là:
- Diện tích hỡnh tròn bán kính R là:
Công thức S = 5t2 là một hàm số với biến là t.
S = a2
.
S = 5t2
S = a2
a
R
Các công thức bên cùng biểu thị một hàm số có dạng:
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu.
4) y =
Đáp án:
Các hàm số có dạng y= ax2(a ? 0) l:
Trong các hàm số sau đây hàm số nào có dạng y= ax2(a ? 0) v xác định hệ số a tương ứng:
1) y = 5x2
2) y = (m-1)x2 (biến x)
3) y = x2
(a = 5)
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
Xét hai hàm số sau: y = 2x2 và y = -2x2
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
?1
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
1. Ví dụ mở đầu.
ĐiÒn những gi¸ trÞ t¬ng øng cña y vµo trong hai b¶ng sau.
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
8
2
0
2
18
?2 Dối với hàm số y = 2x2, nhờ bảng các giá trị vừa tính được,
- Khi x tang nhưng luôn luôn âm thỡ giá trị tương ứng của y
- Khi x tăng nhưng lu«n luôn dương thì giá tri t¬ng øng cña y
tang hay giảm?
tang
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
1. Ví dụ mở đầu.
hãy cho biết:
ta có:
x < 0
x > 0
* Hàm số y = 2x2
- Với x < 0 hàm số nghịch biến
- Với x > 0 hàm số đồng biến
giảm.
tang hay giảm?
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
-8
-2
0
-2
-18
? 2
* Dối với hàm số y = - 2x2
- Khi x tang nhưng luôn luôn âm thỡ giá trị tương ứng của y ......
- Khi x tang nhưng luôn luôn dương thỡ giá trị tương ứng của y.......
giảm
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
1. Ví dụ mở đầu.
tang
* Hàm số y = - 2x2
- Với x < 0 hàm số đồng biến
- Với x > 0 hàm số nghịch biến
x < 0
x > 0
* Hàm số y = 2x2
- Với x < 0 hàm số nghịch biến
- Với x > 0 hàm số đồng biến
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
1. Ví dụ mở đầu.
* Tổng quát, hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 )
Hàm số y = 2x2
- Với x < 0 hàm số nghịch biến
- Với x > 0 hàm số đồng biến
Hàm số y = - 2x2
- Với x < 0 hàm số đồng biến
- Với x > 0 hàm số nghịch biến
- Xác định:
- Tính chất:
+ Với a >0 thì hàm số:
đồng biến khi x > 0
+ Với a <0 thì hàm số:
đồng biến khi x <0
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu.
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
- Đèi víi hµm sè y=2x2, khi x ≠ 0 gi¸ trÞ cña y d¬ng hay ©m? Khi x = 0 thì sao?
?3
* Nhận xét tương tự với hàm số y = - 2x2.
Đáp án:
- Đèi víi hµm sè y=2x2, khi x ≠ 0 gi¸ trÞ cña y d¬ng. Khi x = 0 thì y=0
- Đèi víi hµm sè y=-2x2, khi x ≠ 0 gi¸ trÞ cña y ©m. Khi x = 0 thì y=0
* Tổng quát, hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 )
- Xác định:
- Tính chất:
+ Với a >0 thì hàm số:
đồng biến khi x > 0
+ Với a <0 thì hàm số:
đồng biến khi x <0
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu.
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
* Nhận xét: Với hàm số y = ax2 (a ? 0)
* Tổng quát, hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 )
- Xác định:
- Tính chất:
+ Với a >0 thì hàm số:
đồng biến khi x > 0
+ Với a <0 thì hàm số:
đồng biến khi x <0
giá trị nhỏ nhất là y = 0
giá trị lớn nhất là y = 0
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu.
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
y= x2
3
2
1
0
-1
-2
-3
x
ĐiÒn những gi¸ trÞ t¬ng øng cña y vµo trong hai b¶ng sau; kiÓm nghiªm l¹i nhËn xÐt nãi trªn.
?4
Xét hai hàm số sau: y = x2 và y= x2
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
* Nhận xét: Với hàm số y = ax2 (a ? 0)
* Tổng quát, hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 )
- Xác định:
- Tính chất:
+ Với a >0 thì hàm số:
+ Với a <0 thì hàm số:
đồng biến khi x <0
giá trị nhỏ nhất là y = 0
giá trị lớn nhất là y = 0
đồng biến khi x > 0
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu.
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
* Nhận xét: Với hàm số y = ax2 (a ? 0)
* Tổng quát, hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 )
- Xác định:
- Tính chất:
+ Với a >0 thì hàm số:
+ Với a <0 thì hàm số:
đồng biến khi x <0
giá trị nhỏ nhất là y = 0
giá trị lớn nhất là y = 0
đồng biến khi x > 0
Bài tập:
Các khẳng định sau đây đúng hay sai. Dúng điền D, Sai điền S.
D
S
D
D
D
S
Bi t?p 2 (SGK- 31)
Một vật rơi ở độ cao so với mặt đất là 100 m. Quãng đường chuyển động S (mét) của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức : S = 4t2 .
a) Sau 1 giây, vật này cách mặt đất bao
nhiêu mét ? Tương tự, sau 2 giây ?
b) Hỏi sau bao lâu vật này tiếp đất ?
h = 100 m
S = 4t2
b) Tính th?i gian d? v?t ti?p d?t
Ta có s = 4t2
mà s = h = 100 m
Hướng dẫn
- Thay s vào công thức rồi tính t
Hướng dẫn học sinh tự học
Nắm vững dạng của hàm số y = ax2 ( a khác 0)
Nắm vững tính chất của hàm số y = ax2 ( a khác 0)
3. Lµm c¸c bµi tËp 1, 2, 3 trang 31 (SGK).
4. Đäc môc “cã thÓ em cha biÕt”
* Hướng dẫn bài 3 trang 31 – SGK.
c) Khi v = 90 km/h = ? m/s. Tính F rồi so sánh với
F1=12000N. Từ đó rút ra kết luận.
a) Công thức: F = av2 Biết F = 120N; V= 2 m/s. Tính a
b) Viết lại công thức với a vừa tìm được ở câu a
Tìm F khi v =10 m/s; v = 20 m/s.
* Đối với bài học tiết này:
* Đối với bài học tiết tiếp theo:
1. Chuẩn bị: luyện tập
Kính chúc các thầy, cô mạnh khoẻ- hạnh phúc
Chúc các em học sinh chăm ngoan- học giỏi
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)