Tuần 9. Nhớ-viết: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lộc |
Ngày 12/10/2018 |
82
Chia sẻ tài liệu: Tuần 9. Nhớ-viết: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà thuộc Chính tả 5
Nội dung tài liệu:
Chính tả (nhớ - viết)
Tiếng đàn Ba-la-lai-ca
trên sông Đà
Hướng dẫn học sinh
nghe – viết
HS đọc thuộc khổ thơ 3, 4
HS viết từ khó
Ba-la-lai-ca
sông Đà
HS nhớ - viết
Chấm chữa bài
Hướng dẫn học sinh
làm bài tập
Bài tập 2a:
Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ có các tiếng đó.
Bài tập 2b:
Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ có các tiếng đó.
Bài tập 3:
Thi tìm nhanh:
Các từ láy âm đầu l.
M: long lanh
Các từ láy vần có âm cuối ng.
M: lóng ngóng
a) Từ láy có âm đầu l
la liệt
la lối
lả lướt
lạ lẫm
lạ lùng
lạc lõng
lai láng
lam lũ
làm lụng
lanh lảnh
lành lặn
lảnh lót
lạnh lẽo
lạnh lùng
lay lắt
lặc lè
lẳng lặng
lặng lẽ
lắt léo
lấp lóa
lấm láp
lấp lửng
lập lòe
lóng lánh
lung linh
……..
b) Từ láy có âm đầu ng
lang thang
làng nhàng
chàng nàng
loáng thoáng
loạng choạng
thoang thoáng
Chang chang
Vang vang
Sang sáng
trăng trắng
văng vẳng
bắng nhắng
lõng bõng
loong coong
lông bông
leng keng
bùng nhùng
lúng túng
………
Dặn dò
Ôn tập:
Cách viết từ ngữ có tiếng chứa âm đầu n/l và âm cuối n/ng.
Chuẩn bị bài:
Ôn tập và kiểm tra giữa HKI
Tiếng đàn Ba-la-lai-ca
trên sông Đà
Hướng dẫn học sinh
nghe – viết
HS đọc thuộc khổ thơ 3, 4
HS viết từ khó
Ba-la-lai-ca
sông Đà
HS nhớ - viết
Chấm chữa bài
Hướng dẫn học sinh
làm bài tập
Bài tập 2a:
Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ có các tiếng đó.
Bài tập 2b:
Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ có các tiếng đó.
Bài tập 3:
Thi tìm nhanh:
Các từ láy âm đầu l.
M: long lanh
Các từ láy vần có âm cuối ng.
M: lóng ngóng
a) Từ láy có âm đầu l
la liệt
la lối
lả lướt
lạ lẫm
lạ lùng
lạc lõng
lai láng
lam lũ
làm lụng
lanh lảnh
lành lặn
lảnh lót
lạnh lẽo
lạnh lùng
lay lắt
lặc lè
lẳng lặng
lặng lẽ
lắt léo
lấp lóa
lấm láp
lấp lửng
lập lòe
lóng lánh
lung linh
……..
b) Từ láy có âm đầu ng
lang thang
làng nhàng
chàng nàng
loáng thoáng
loạng choạng
thoang thoáng
Chang chang
Vang vang
Sang sáng
trăng trắng
văng vẳng
bắng nhắng
lõng bõng
loong coong
lông bông
leng keng
bùng nhùng
lúng túng
………
Dặn dò
Ôn tập:
Cách viết từ ngữ có tiếng chứa âm đầu n/l và âm cuối n/ng.
Chuẩn bị bài:
Ôn tập và kiểm tra giữa HKI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lộc
Dung lượng: 160,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)