Tuần 9. Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết
Chia sẻ bởi Hồ Thị Tuyết |
Ngày 19/03/2024 |
13
Chia sẻ tài liệu: Tuần 9. Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết thuộc Ngữ văn 10
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
?
?
THẾ NÀO LÀ HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGÔN NGỮ? CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI GIAO TIẾP? CHO VÍ DỤ?
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TỔ: VĂN-GDQP
GV: HỒ THỊ TUYẾT
TIẾT 28
Đặc điểm của ngôn ngữ nói
và ngôn ngữ viết
NỘI DUNG BÀI HỌC
I/ ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
II/ LUYỆN TẬP
Tiết 28. ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
I/ ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
1. Khái
niệm
Là ngôn ngữ âm thanh,
là lời nói trong giao tiếp
hàng ngày, được tiếp
nhận bằng thính giác.
Là ngôn ngữ được thể
hiện bằng chữ viết
trong văn bản, được
tiếp nhận bằng thị giác.
Tiết 28. ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
I/ ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
2. Hoàn
cảnh
sử dụng
Là giao tiếp trực tiếp,
có thể thay đổi tức thời.
- Ngôn ngữ ít được lựa
chọn, gọt dũa; người
nghe tiếp nhận kịp thời,
ít có thời gian suy
nghĩ, phân tích.
- Là giao tiếp gián tiếp,
người giao tiếp phải biết
kí hiệu, quy tắc ngữ
pháp và cách thức tổ
chức văn bản.
Phạm vi giao tiếp rộng
lớn,thời gian giao tiếp
lâu dài; người nghe
có điều kiện suy ngẫm,
lĩnh hội thấu đáo.
Tiết 28. ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
I/ ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
3. Phương
tiện và
yếu tố
hỗ trợ
- Giọng điệu, ngữ
điệu, âm thanh,…
- Các kí hiệu chữ viết
- Nét mặt, ánh mắt,
cử chỉ, điệu bộ,…
- Hệ thống dấu câu,
hình ảnh minh họa,sơ
đồ, bảng biểu,…
Tiết 28. ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
I/ ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
4. Từ
ngữ,
câu
văn
- Sử dụng khẩu ngữ,từ
địa phương,tiếng lóng,
trợ từ, thán từ, từ ngữ
đưa đẩy, chêm xen,…
- Sử dụng từ phổ thông,
từ ngữ được chọn lọc,
gọt dũa,…
Câu thường tỉnh lược,
có lúc rườm rà, dư thừa.
- Câu thường dài,nhiều
thành phần.
* Chú ý:
+ Phân biệt giữa nói và đọc.
+ Phân biệt ngôn ngữ nói được ghi lại bằng chữ viết trong văn bản với ngôn ngữ viết trong văn bản được trình bày lại bằng lời nói miệng.
+ Sử dụng ngôn ngữ phù hợp với đặc thù từng loại.
Tiết 28. ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
I/ ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
I/ ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
II/ LUYỆN TẬP
1. Bài tập 1 (Phân tích đặc điểm của ngôn ngữ viết trong đoạn trích sau)
Tiết 28. ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
3. Bài tập 3 (Phân tích lỗi và chữa lại cho phù hợp với ngôn ngữ viết)
2. Bài tập 2(Phân tích đặc điểm của ngôn ngữ nói trong đoạn trích sau)
I/ ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
II/ LUYỆN TẬP
1. Bài tập 1 (Phân tích đặc điểm của ngôn ngữ viết trong đoạn trích sau)
Tiết 28. ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
Dùng dấu câu (chấm, phẩy, ba
chấm…) để tách vế câu, ngắt câu với
ý liệt kê.
Dùng số từ để đánh dấu sự trình
bày (một là, hai là, ba là).
Ý thức lựa chọn từ và thay thế từ
chuẩn xác: vốn chữ=từ vựng, phép
tắc tiếng ta= ngữ pháp.
- Sử dụng nhiều thuật ngữ khoa học:
vốn chữ, từ vựng, ngữ pháp, phong
cách, bản sắc, vinh hoa, văn
nghệ, chính trị, khoa học, kĩ thuật,…
- Tách dòng để tách các luận điểm.
I/ ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
II/ LUYỆN TẬP
2. Bài tập 2(Phân tích đặc điểm của ngôn ngữ nói trong đoạn trích sau)
Tiết 28. ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
Các kết cấu câu hay dùng trong
ngôn ngữ nói : Có…thì, đã…thì.
Kết hợp lời nói và cử chỉ:
cười như nắc nẻ, cong cớn, liếc
mắt, cười tít.
- Các từ khẩu ngữ:
mấy, nói khoác, sợ gì.
Các từ ngữ tình thái trong lời
nhân vật: có khối…đấy, đấy,
thật đấy.
- Sử dụng nhiều từ hô gọi trong
lời của nhân vật: kìa,nhà tôi ơi,
này, đằng ấy nhỉ,…
II/ LUYỆN TẬP
3. Bài tập 3 (Phân tích lỗi và chữa lại cho phù hợp với ngôn ngữ viết)
Sửa lại là: Thơ ca Việt Nam
có nhiều bức tranh mùa thu rất
đẹp.
b) Sửa lại là: Còn máy móc, thiết bị
do nước ngoài góp vốn thì không
được kiểm soát, họ sẵn sàng
khai quá thực tế đến mức tùy tiện.
c) Sửa lại là: Chúng chẳng chừa
một thứ gì: từ cá, rùa, ba ba,
ếch nhái, ốc, tôm, cua,… đến
những loài chim ở gần nước
như cò, vạc, vịt, ngỗng,…
I/ ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
Tiết 28. ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
?
?
THẾ NÀO LÀ HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGÔN NGỮ? CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI GIAO TIẾP? CHO VÍ DỤ?
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TỔ: VĂN-GDQP
GV: HỒ THỊ TUYẾT
TIẾT 28
Đặc điểm của ngôn ngữ nói
và ngôn ngữ viết
NỘI DUNG BÀI HỌC
I/ ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
II/ LUYỆN TẬP
Tiết 28. ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
I/ ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
1. Khái
niệm
Là ngôn ngữ âm thanh,
là lời nói trong giao tiếp
hàng ngày, được tiếp
nhận bằng thính giác.
Là ngôn ngữ được thể
hiện bằng chữ viết
trong văn bản, được
tiếp nhận bằng thị giác.
Tiết 28. ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
I/ ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
2. Hoàn
cảnh
sử dụng
Là giao tiếp trực tiếp,
có thể thay đổi tức thời.
- Ngôn ngữ ít được lựa
chọn, gọt dũa; người
nghe tiếp nhận kịp thời,
ít có thời gian suy
nghĩ, phân tích.
- Là giao tiếp gián tiếp,
người giao tiếp phải biết
kí hiệu, quy tắc ngữ
pháp và cách thức tổ
chức văn bản.
Phạm vi giao tiếp rộng
lớn,thời gian giao tiếp
lâu dài; người nghe
có điều kiện suy ngẫm,
lĩnh hội thấu đáo.
Tiết 28. ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
I/ ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
3. Phương
tiện và
yếu tố
hỗ trợ
- Giọng điệu, ngữ
điệu, âm thanh,…
- Các kí hiệu chữ viết
- Nét mặt, ánh mắt,
cử chỉ, điệu bộ,…
- Hệ thống dấu câu,
hình ảnh minh họa,sơ
đồ, bảng biểu,…
Tiết 28. ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
I/ ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
4. Từ
ngữ,
câu
văn
- Sử dụng khẩu ngữ,từ
địa phương,tiếng lóng,
trợ từ, thán từ, từ ngữ
đưa đẩy, chêm xen,…
- Sử dụng từ phổ thông,
từ ngữ được chọn lọc,
gọt dũa,…
Câu thường tỉnh lược,
có lúc rườm rà, dư thừa.
- Câu thường dài,nhiều
thành phần.
* Chú ý:
+ Phân biệt giữa nói và đọc.
+ Phân biệt ngôn ngữ nói được ghi lại bằng chữ viết trong văn bản với ngôn ngữ viết trong văn bản được trình bày lại bằng lời nói miệng.
+ Sử dụng ngôn ngữ phù hợp với đặc thù từng loại.
Tiết 28. ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
I/ ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
I/ ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
II/ LUYỆN TẬP
1. Bài tập 1 (Phân tích đặc điểm của ngôn ngữ viết trong đoạn trích sau)
Tiết 28. ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
3. Bài tập 3 (Phân tích lỗi và chữa lại cho phù hợp với ngôn ngữ viết)
2. Bài tập 2(Phân tích đặc điểm của ngôn ngữ nói trong đoạn trích sau)
I/ ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
II/ LUYỆN TẬP
1. Bài tập 1 (Phân tích đặc điểm của ngôn ngữ viết trong đoạn trích sau)
Tiết 28. ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
Dùng dấu câu (chấm, phẩy, ba
chấm…) để tách vế câu, ngắt câu với
ý liệt kê.
Dùng số từ để đánh dấu sự trình
bày (một là, hai là, ba là).
Ý thức lựa chọn từ và thay thế từ
chuẩn xác: vốn chữ=từ vựng, phép
tắc tiếng ta= ngữ pháp.
- Sử dụng nhiều thuật ngữ khoa học:
vốn chữ, từ vựng, ngữ pháp, phong
cách, bản sắc, vinh hoa, văn
nghệ, chính trị, khoa học, kĩ thuật,…
- Tách dòng để tách các luận điểm.
I/ ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
II/ LUYỆN TẬP
2. Bài tập 2(Phân tích đặc điểm của ngôn ngữ nói trong đoạn trích sau)
Tiết 28. ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
Các kết cấu câu hay dùng trong
ngôn ngữ nói : Có…thì, đã…thì.
Kết hợp lời nói và cử chỉ:
cười như nắc nẻ, cong cớn, liếc
mắt, cười tít.
- Các từ khẩu ngữ:
mấy, nói khoác, sợ gì.
Các từ ngữ tình thái trong lời
nhân vật: có khối…đấy, đấy,
thật đấy.
- Sử dụng nhiều từ hô gọi trong
lời của nhân vật: kìa,nhà tôi ơi,
này, đằng ấy nhỉ,…
II/ LUYỆN TẬP
3. Bài tập 3 (Phân tích lỗi và chữa lại cho phù hợp với ngôn ngữ viết)
Sửa lại là: Thơ ca Việt Nam
có nhiều bức tranh mùa thu rất
đẹp.
b) Sửa lại là: Còn máy móc, thiết bị
do nước ngoài góp vốn thì không
được kiểm soát, họ sẵn sàng
khai quá thực tế đến mức tùy tiện.
c) Sửa lại là: Chúng chẳng chừa
một thứ gì: từ cá, rùa, ba ba,
ếch nhái, ốc, tôm, cua,… đến
những loài chim ở gần nước
như cò, vạc, vịt, ngỗng,…
I/ ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
Tiết 28. ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Tuyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)