Tuần 9. Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Chức |
Ngày 19/03/2024 |
10
Chia sẻ tài liệu: Tuần 9. Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết thuộc Ngữ văn 10
Nội dung tài liệu:
Nêu các nhân tố trong hoạt động giao tiếp ?
Hoạt động giao tiếp được tiến hành chủ yếu bằng phương tiện gì ?
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ NÓI & NGÔN NGỮ VIẾT
Đặc điểm
3. Từ ngữ, câu
-Là chữ viết thể hiện bằng văn bản, người đọc tiếp nhận gián tiếp bằng thị giác.
Viết phải suy ngẫm, đọc nghiền ngẫm
Người viết, đọc phải biết các ký hiệu chữ viết, qui tắc chính tả…
-Hệ thống dấu câu, hình ảnh, ký hiệu, bảng biểu….
-Tùy thuộc vào phong cách ngôn ngữ văn bản mà sử dụng từ ngữ.
-Sử dụng các câu ngắn (câu đơn) dài (câu nhiều thành phần) khác nhau.
Tuần : 10 tiết 28 Tiếng việt
Phương tiện chủ yếu dùng để nói là gì ? Người nghe tiếp nhận ra sao ?
Là lời nói > là ngôn ngữ âm thanh, người nghe tiếp nhận trực tiếp bằng thính giác.
- Người nói không có điều kiện gọt giũa, người nghe không có điều kiện suy ngẫm.
Phương tiện chủ yếu để viết là gì ? Người đọc tiếp nhận ra sao ?
Người viết và người đọc cần phải có điều kiện gì mới có thể giao tiếp với nhau bằng ngôn ngữ viết ?
Người nói có những phương tiện hỗ trợ nào để diễn đạt thông tin ?
Da d?ng ng? di?u : gi?ng cao, th?p, nhanh, ch?m.. Cĩ s? k?t h?p nt m?t, c? ch?, di?u b?. c?a ngu?i nĩi nh?m gĩp ph?n b?c l? v b? sung thơng tin.
Người viết có thể sử dụng các phương tiện hỗ trợ nào để diễn đạt thông tin ?
Em có nhận xét gì về cách dùng từ ngữ và câu trong khi nói ?
-Từ ngữ đa dạng : khẩu ngữ, từ địa phương, tiếng lóng…. - Câu : ngắn gọn, tỉnh lược, đôi khi rườm rà, lặp ý vì không gọt giũa.
Em có nhận xét gì về cách sử dụng từ ngữ và câu trong khi viết?
1. Phương tiện chủ yếu
2.Các phương tiện hỗ trợ
Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết
- Giống nhau : Cùng phát ra âm thanh.
- Khác nhau : + Đọc : lệ thuộc vào văn bản.
+ Nói :Vận dụng ngữ điệu, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ….để diễn cảm.
Tuần : 10 tiết 28 Tiếng việt
* Phân biệt giữa đọc và nói :
Khi đọc, khi nói có gì giống nhau ? Khác nhau ?
+ Ngôn ngữ nói được ghi lại bằng chữ viết : Lời nói các nhân vật, bài báo phỏng vấn…..
+ Ngôn ngữ viết trong văn bản được trình bày lại bằng lời nói miệng : thuyết trình, báo cáo trước hội nghị bằng văn bản viết sẵn…..
* Chú ý :
Trong thực tế sử dụng ngôn ngữ, có hai trường hợp cần lưu ý :
? Ghi nh? : SGK
II. LUYỆN TẬP :
Bài tập 3:
Nhận xét lỗi và sửa lại các câu dưới đây cho phù hợp với ngôn ngữ viết.
- Lỗi : Dùng từ thừa "thì đã" dùng từ mang phong cách khẩu ngữ "đẹp hết ý"
- Sửa lại: Bỏ từ "thì đã", thay " đẹp hết ý" bằng " rất đẹp"
- Lỗi : sử dụng từ ngữ thuộc phong cách khẩu ngữ " vống lên" , " vô tội vạ"
Sửa lại: Thay cụm từ " vống lên" bằng từ cụm từ "quá mức thực tế" ; thay cụm từ
"vô tội vạ" bằng cụm từ " không thể chấp nhận được"
- Lỗi : câu văn lủng củng, tối nghĩa
- Sửa lại: Chúng tận diệt các loài sống ở dưới nước và sống gần nước như: cá, rùa, ếch nhái, ba ba, ốc, tôm, cua. và ngay cả loài chim kiếm ăn trên sông nước như cò , vạc, vịt, ngỗng. chúng cũng chẳng buông tha.
Câu a:
Câu b:
Câu c:
ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ NÓI & NGÔN NGỮ VIẾT
Đặc điểm
3. Từ ngữ, câu
Tuần : 10 tiết 28 Tiếng việt
1. Phương tiện chủ yếu
2.Các phương tiện hỗ trợ
ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ NÓI & NGÔN NGỮ VIẾT
Đặc điểm
3. Từ ngữ, câu
Tuần : 10 tiết 28 Tiếng việt
1. Phương tiện chủ yếu
2.Các phương tiện hỗ trợ
Là lời nói > là ngôn ngữ âm thanh, người nghe tiếp nhận trực tiếp bằng thính giác.
- Người nói không có điều kiện gọt giũa, người nghe không có điều kiện suy ngẫm.
ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ NÓI & NGÔN NGỮ VIẾT
Đặc điểm
3. Từ ngữ, câu
Tuần : 10 tiết 28 Tiếng việt
1. Phương tiện chủ yếu
2.Các phương tiện hỗ trợ
-Là chữ viết thể hiện bằng văn bản, người đọc tiếp nhận gián tiếp bằng thị giác.
Người viết, đọc phải biết các ký hiệu chữ viết, qui tắc chính tả…
Viết phải suy ngẫm, đọc nghiền ngẫm
ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ NÓI & NGÔN NGỮ VIẾT
Đặc điểm
3. Từ ngữ, câu
Tuần : 10 tiết 28 Tiếng việt
1. Phương tiện chủ yếu
2.Các phương tiện hỗ trợ
- Da d?ng ng? di?u : gi?ng cao, th?p, nhanh, ch?m.. Cĩ s? k?t h?p nt m?t, c? ch?, di?u b?. c?a ngu?i nĩi nh?m gĩp ph?n b?c l? v b? sung thơng tin.
ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ NÓI & NGÔN NGỮ VIẾT
Đặc điểm
3. Từ ngữ, câu
Tuần : 10 tiết 28 Tiếng việt
1. Phương tiện chủ yếu
2.Các phương tiện hỗ trợ
-Hệ thống dấu câu, hình ảnh, ký hiệu, bảng biểu….
ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ NÓI & NGÔN NGỮ VIẾT
Đặc điểm
3. Từ ngữ, câu
Tuần : 10 tiết 28 Tiếng việt
1. Phương tiện chủ yếu
2.Các phương tiện hỗ trợ
-Từ ngữ đa dạng : khẩu ngữ, từ địa phương, tiếng lóng…. - Câu : ngắn gọn, tỉnh lược…..rườm rà, lặp ý vì không gọt giũa.
ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ NÓI & NGÔN NGỮ VIẾT
Đặc điểm
3. Từ ngữ, câu
Tuần : 10 tiết 28 Tiếng việt
1. Phương tiện chủ yếu
2.Các phương tiện hỗ trợ
-Tùy thuộc vào phong cách ngôn ngữ văn bản mà sử dụng từ ngữ. -Sử dụng các câu ngắn (câu đơn) dài (câu nhiều thành phần) khác nhau.
ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ NÓI & NGÔN NGỮ VIẾT
Đặc điểm
3. Từ ngữ, câu
-Là chữ viết thể hiện bằng văn bản, người đọc tiếp nhận gián tiếp bằng thị giác.
Người viết, đọc phải biết các ký hiệu chữ viết, qui tắc chính tả…
Viết phải suy ngẫm, đọc nghiền ngẫm
-Hệ thống dấu câu, hình ảnh, ký hiệu, bảng biểu….
-Tùy thuộc vào phong cách ngôn ngữ văn bản mà sử dụng từ ngữ. -Sử dụng các câu ngắn (câu đơn) dài (câu nhiều thành phần) khác nhau.
Tuần : 10 tiết 28 Tiếng việt
Là lời nói > là ngôn ngữ âm thanh, người nghe tiếp nhận trực tiếp bằng thính giác.
- Người nói không có điều kiện gọt giũa, người nghe không có điều kiện suy ngẫm.
- Da d?ng ng? di?u : gi?ng cao, th?p, nhanh, ch?m.. Cĩ s? k?t h?p nt m?t, c? ch?, di?u b?. c?a ngu?i nĩi nh?m gĩp ph?n b?c l? v b? sung thơng tin.
-Từ ngữ đa dạng : khẩu ngữ, từ địa phương, tiếng lóng…. - Câu : ngắn gọn, tỉnh lược…..rườm rà, lặp ý vì không gọt giũa.
1. Phương tiện chủ yếu
2.Các phương tiện hỗ trợ
Chân thành cảm ơn quý thầy cô
và các em học sinh lớp 10C5
Chuẩn bị : Ca dao hài hước (bài 1&2)
Bài 1:
- Cách nói của chàng trai và cô gái có gì đặc biệt ?
- Đây là tiếng cười về điều gì ? Cười ai ?
- Tiếng cười đó có ý nghĩa như thế nào ?
Bài 2 :
- Đây là tiếng cười về điều gì ? Cười ai ? Cười nhằm mục đích gì ? Thái độ cười ra sao ?
* Hai bài ca dao hài hước trên sử dụng nghệ thuật gì ?
Hoạt động giao tiếp được tiến hành chủ yếu bằng phương tiện gì ?
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ NÓI & NGÔN NGỮ VIẾT
Đặc điểm
3. Từ ngữ, câu
-Là chữ viết thể hiện bằng văn bản, người đọc tiếp nhận gián tiếp bằng thị giác.
Viết phải suy ngẫm, đọc nghiền ngẫm
Người viết, đọc phải biết các ký hiệu chữ viết, qui tắc chính tả…
-Hệ thống dấu câu, hình ảnh, ký hiệu, bảng biểu….
-Tùy thuộc vào phong cách ngôn ngữ văn bản mà sử dụng từ ngữ.
-Sử dụng các câu ngắn (câu đơn) dài (câu nhiều thành phần) khác nhau.
Tuần : 10 tiết 28 Tiếng việt
Phương tiện chủ yếu dùng để nói là gì ? Người nghe tiếp nhận ra sao ?
Là lời nói > là ngôn ngữ âm thanh, người nghe tiếp nhận trực tiếp bằng thính giác.
- Người nói không có điều kiện gọt giũa, người nghe không có điều kiện suy ngẫm.
Phương tiện chủ yếu để viết là gì ? Người đọc tiếp nhận ra sao ?
Người viết và người đọc cần phải có điều kiện gì mới có thể giao tiếp với nhau bằng ngôn ngữ viết ?
Người nói có những phương tiện hỗ trợ nào để diễn đạt thông tin ?
Da d?ng ng? di?u : gi?ng cao, th?p, nhanh, ch?m.. Cĩ s? k?t h?p nt m?t, c? ch?, di?u b?. c?a ngu?i nĩi nh?m gĩp ph?n b?c l? v b? sung thơng tin.
Người viết có thể sử dụng các phương tiện hỗ trợ nào để diễn đạt thông tin ?
Em có nhận xét gì về cách dùng từ ngữ và câu trong khi nói ?
-Từ ngữ đa dạng : khẩu ngữ, từ địa phương, tiếng lóng…. - Câu : ngắn gọn, tỉnh lược, đôi khi rườm rà, lặp ý vì không gọt giũa.
Em có nhận xét gì về cách sử dụng từ ngữ và câu trong khi viết?
1. Phương tiện chủ yếu
2.Các phương tiện hỗ trợ
Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết
- Giống nhau : Cùng phát ra âm thanh.
- Khác nhau : + Đọc : lệ thuộc vào văn bản.
+ Nói :Vận dụng ngữ điệu, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ….để diễn cảm.
Tuần : 10 tiết 28 Tiếng việt
* Phân biệt giữa đọc và nói :
Khi đọc, khi nói có gì giống nhau ? Khác nhau ?
+ Ngôn ngữ nói được ghi lại bằng chữ viết : Lời nói các nhân vật, bài báo phỏng vấn…..
+ Ngôn ngữ viết trong văn bản được trình bày lại bằng lời nói miệng : thuyết trình, báo cáo trước hội nghị bằng văn bản viết sẵn…..
* Chú ý :
Trong thực tế sử dụng ngôn ngữ, có hai trường hợp cần lưu ý :
? Ghi nh? : SGK
II. LUYỆN TẬP :
Bài tập 3:
Nhận xét lỗi và sửa lại các câu dưới đây cho phù hợp với ngôn ngữ viết.
- Lỗi : Dùng từ thừa "thì đã" dùng từ mang phong cách khẩu ngữ "đẹp hết ý"
- Sửa lại: Bỏ từ "thì đã", thay " đẹp hết ý" bằng " rất đẹp"
- Lỗi : sử dụng từ ngữ thuộc phong cách khẩu ngữ " vống lên" , " vô tội vạ"
Sửa lại: Thay cụm từ " vống lên" bằng từ cụm từ "quá mức thực tế" ; thay cụm từ
"vô tội vạ" bằng cụm từ " không thể chấp nhận được"
- Lỗi : câu văn lủng củng, tối nghĩa
- Sửa lại: Chúng tận diệt các loài sống ở dưới nước và sống gần nước như: cá, rùa, ếch nhái, ba ba, ốc, tôm, cua. và ngay cả loài chim kiếm ăn trên sông nước như cò , vạc, vịt, ngỗng. chúng cũng chẳng buông tha.
Câu a:
Câu b:
Câu c:
ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ NÓI & NGÔN NGỮ VIẾT
Đặc điểm
3. Từ ngữ, câu
Tuần : 10 tiết 28 Tiếng việt
1. Phương tiện chủ yếu
2.Các phương tiện hỗ trợ
ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ NÓI & NGÔN NGỮ VIẾT
Đặc điểm
3. Từ ngữ, câu
Tuần : 10 tiết 28 Tiếng việt
1. Phương tiện chủ yếu
2.Các phương tiện hỗ trợ
Là lời nói > là ngôn ngữ âm thanh, người nghe tiếp nhận trực tiếp bằng thính giác.
- Người nói không có điều kiện gọt giũa, người nghe không có điều kiện suy ngẫm.
ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ NÓI & NGÔN NGỮ VIẾT
Đặc điểm
3. Từ ngữ, câu
Tuần : 10 tiết 28 Tiếng việt
1. Phương tiện chủ yếu
2.Các phương tiện hỗ trợ
-Là chữ viết thể hiện bằng văn bản, người đọc tiếp nhận gián tiếp bằng thị giác.
Người viết, đọc phải biết các ký hiệu chữ viết, qui tắc chính tả…
Viết phải suy ngẫm, đọc nghiền ngẫm
ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ NÓI & NGÔN NGỮ VIẾT
Đặc điểm
3. Từ ngữ, câu
Tuần : 10 tiết 28 Tiếng việt
1. Phương tiện chủ yếu
2.Các phương tiện hỗ trợ
- Da d?ng ng? di?u : gi?ng cao, th?p, nhanh, ch?m.. Cĩ s? k?t h?p nt m?t, c? ch?, di?u b?. c?a ngu?i nĩi nh?m gĩp ph?n b?c l? v b? sung thơng tin.
ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ NÓI & NGÔN NGỮ VIẾT
Đặc điểm
3. Từ ngữ, câu
Tuần : 10 tiết 28 Tiếng việt
1. Phương tiện chủ yếu
2.Các phương tiện hỗ trợ
-Hệ thống dấu câu, hình ảnh, ký hiệu, bảng biểu….
ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ NÓI & NGÔN NGỮ VIẾT
Đặc điểm
3. Từ ngữ, câu
Tuần : 10 tiết 28 Tiếng việt
1. Phương tiện chủ yếu
2.Các phương tiện hỗ trợ
-Từ ngữ đa dạng : khẩu ngữ, từ địa phương, tiếng lóng…. - Câu : ngắn gọn, tỉnh lược…..rườm rà, lặp ý vì không gọt giũa.
ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ NÓI & NGÔN NGỮ VIẾT
Đặc điểm
3. Từ ngữ, câu
Tuần : 10 tiết 28 Tiếng việt
1. Phương tiện chủ yếu
2.Các phương tiện hỗ trợ
-Tùy thuộc vào phong cách ngôn ngữ văn bản mà sử dụng từ ngữ. -Sử dụng các câu ngắn (câu đơn) dài (câu nhiều thành phần) khác nhau.
ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ NÓI & NGÔN NGỮ VIẾT
Đặc điểm
3. Từ ngữ, câu
-Là chữ viết thể hiện bằng văn bản, người đọc tiếp nhận gián tiếp bằng thị giác.
Người viết, đọc phải biết các ký hiệu chữ viết, qui tắc chính tả…
Viết phải suy ngẫm, đọc nghiền ngẫm
-Hệ thống dấu câu, hình ảnh, ký hiệu, bảng biểu….
-Tùy thuộc vào phong cách ngôn ngữ văn bản mà sử dụng từ ngữ. -Sử dụng các câu ngắn (câu đơn) dài (câu nhiều thành phần) khác nhau.
Tuần : 10 tiết 28 Tiếng việt
Là lời nói > là ngôn ngữ âm thanh, người nghe tiếp nhận trực tiếp bằng thính giác.
- Người nói không có điều kiện gọt giũa, người nghe không có điều kiện suy ngẫm.
- Da d?ng ng? di?u : gi?ng cao, th?p, nhanh, ch?m.. Cĩ s? k?t h?p nt m?t, c? ch?, di?u b?. c?a ngu?i nĩi nh?m gĩp ph?n b?c l? v b? sung thơng tin.
-Từ ngữ đa dạng : khẩu ngữ, từ địa phương, tiếng lóng…. - Câu : ngắn gọn, tỉnh lược…..rườm rà, lặp ý vì không gọt giũa.
1. Phương tiện chủ yếu
2.Các phương tiện hỗ trợ
Chân thành cảm ơn quý thầy cô
và các em học sinh lớp 10C5
Chuẩn bị : Ca dao hài hước (bài 1&2)
Bài 1:
- Cách nói của chàng trai và cô gái có gì đặc biệt ?
- Đây là tiếng cười về điều gì ? Cười ai ?
- Tiếng cười đó có ý nghĩa như thế nào ?
Bài 2 :
- Đây là tiếng cười về điều gì ? Cười ai ? Cười nhằm mục đích gì ? Thái độ cười ra sao ?
* Hai bài ca dao hài hước trên sử dụng nghệ thuật gì ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Chức
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)