Tuần 8. Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy
Chia sẻ bởi Trần Hữu Chất |
Ngày 14/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8. Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
TrườngTiểuHọcCam Linh2
LuyệnTừVàCâu
GV:TRẦNHỮUCHẤT
Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Từ chỉ hoạt động, trạng thái
Dấu phẩy
Bài 1: Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:
a. Con trâu cỏ.
b. Đàn bò nước dưới sông.
c. Mặt trời ánh nắng rực rỡ.
ăn
uống
toả
Con trâu ăn cỏ.
Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ.
Bài 1: Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:
a. Con trâu ăn cỏ.
b. Đàn bò uống nước dưới sông.
c. Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ.
ăn, uống Từ chỉ hoạt động
toả Từ chỉ trạng thái
Đuổi hình bắt chữ
Bơi, hót, gáy, đi,
ngủ,
nghĩ,...
Bài 2: Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống:
( giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn )
Con chuột . quanh
... theo con chuột
Đuổi
Giơ
nhe
.. vuốt, . nanh
chạy
luồn
Luồn hang . hốc.
Con mèo, con mèo
Đồng dao
Bài 3: Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi câu sau?
a. Lớp em tốt tốt.
b. Cô giáo chúng em rất yêu thương quý mến học sinh.
c. Chúng em luôn kính trọng biết ơn các thầy giáo cô giáo.
học tập
lao động
,
,
,
,
,
Bài 3: Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi câu sau?
a. Lớp em học tập tốt, lao động tốt.
b. Cô giáo chúng em rất yêu thương, quý mến học sinh.
c. Chúng em luôn kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo.
,
LuyệnTừVàCâu
GV:TRẦNHỮUCHẤT
Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Từ chỉ hoạt động, trạng thái
Dấu phẩy
Bài 1: Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:
a. Con trâu cỏ.
b. Đàn bò nước dưới sông.
c. Mặt trời ánh nắng rực rỡ.
ăn
uống
toả
Con trâu ăn cỏ.
Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ.
Bài 1: Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:
a. Con trâu ăn cỏ.
b. Đàn bò uống nước dưới sông.
c. Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ.
ăn, uống Từ chỉ hoạt động
toả Từ chỉ trạng thái
Đuổi hình bắt chữ
Bơi, hót, gáy, đi,
ngủ,
nghĩ,...
Bài 2: Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống:
( giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn )
Con chuột . quanh
... theo con chuột
Đuổi
Giơ
nhe
.. vuốt, . nanh
chạy
luồn
Luồn hang . hốc.
Con mèo, con mèo
Đồng dao
Bài 3: Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi câu sau?
a. Lớp em tốt tốt.
b. Cô giáo chúng em rất yêu thương quý mến học sinh.
c. Chúng em luôn kính trọng biết ơn các thầy giáo cô giáo.
học tập
lao động
,
,
,
,
,
Bài 3: Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi câu sau?
a. Lớp em học tập tốt, lao động tốt.
b. Cô giáo chúng em rất yêu thương, quý mến học sinh.
c. Chúng em luôn kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo.
,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hữu Chất
Dung lượng: 3,44MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)