Tuần 8. Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy
Chia sẻ bởi Phạm Thị Dịu |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8. Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục và đào tạo Quận Hồng Bàng
Trường Tiểu học Bạch Đằng
luyện từ và câu
lớp 2
từ chỉ hoạt động, trạng thái
a, Con trâu cỏ.
1. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái
của loài vật và sự vật trong những câu sau:
b, Đàn bò nước dưới sông.
ăn
uống
c, Mặt trời ánh nắng rực rỡ.
toả
a, Con trâu cỏ.
1. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái
của loài vật và sự vật trong những câu sau:
b, Đàn bò nước dưới sông.
ăn
uống
c, Mặt trời ánh nắng rực rỡ.
toả
a, Con trâu cỏ.
1. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái
của loài vật và sự vật trong những câu sau:
b, Đàn bò nước dưới sông.
ăn
uống
c, Mặt trời ánh nắng rực rỡ.
toả
Mặt trời ánh nắng rực rỡ.
toả
a, Con trâu cỏ.
1. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái
của loài vật và sự vật trong những câu sau:
b, Đàn bò nước dưới sông.
ăn
uống
c, Mặt trời ánh nắng rực rỡ.
toả
2. Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống:
Con mèo, con mèo
theo con chuột
vuốt, nanh
Con chuột quanh
Luồn hang hốc.
........
......
......
......
......
Đồng dao
đuổi,
giơ,
nhe,
chạy,
luồn
2. Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống:
Con mèo, con mèo
theo con chuột
vuốt, nanh
Con chuột quanh
Luồn hang hốc.
nhe
chạy
luồn
Đuổi
(giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn)
Giơ
........
.......
......
......
......
Đồng dao
3. Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi câu sau ?
c, Chúng em luôn
,
,
,
,
a, Lớp em
học tập t?t
lao động t?t
b, Cô giáo chúng em rất
học sinh.
yêu thương
quý mến
kính trọng
biết ơn
thầy giáo
cô giáo.
các
ai nhanh hơn?
Cảm ơn các thầy cô giáo
và các em học sinh !
Trường Tiểu học Bạch Đằng
luyện từ và câu
lớp 2
từ chỉ hoạt động, trạng thái
a, Con trâu cỏ.
1. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái
của loài vật và sự vật trong những câu sau:
b, Đàn bò nước dưới sông.
ăn
uống
c, Mặt trời ánh nắng rực rỡ.
toả
a, Con trâu cỏ.
1. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái
của loài vật và sự vật trong những câu sau:
b, Đàn bò nước dưới sông.
ăn
uống
c, Mặt trời ánh nắng rực rỡ.
toả
a, Con trâu cỏ.
1. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái
của loài vật và sự vật trong những câu sau:
b, Đàn bò nước dưới sông.
ăn
uống
c, Mặt trời ánh nắng rực rỡ.
toả
Mặt trời ánh nắng rực rỡ.
toả
a, Con trâu cỏ.
1. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái
của loài vật và sự vật trong những câu sau:
b, Đàn bò nước dưới sông.
ăn
uống
c, Mặt trời ánh nắng rực rỡ.
toả
2. Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống:
Con mèo, con mèo
theo con chuột
vuốt, nanh
Con chuột quanh
Luồn hang hốc.
........
......
......
......
......
Đồng dao
đuổi,
giơ,
nhe,
chạy,
luồn
2. Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống:
Con mèo, con mèo
theo con chuột
vuốt, nanh
Con chuột quanh
Luồn hang hốc.
nhe
chạy
luồn
Đuổi
(giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn)
Giơ
........
.......
......
......
......
Đồng dao
3. Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi câu sau ?
c, Chúng em luôn
,
,
,
,
a, Lớp em
học tập t?t
lao động t?t
b, Cô giáo chúng em rất
học sinh.
yêu thương
quý mến
kính trọng
biết ơn
thầy giáo
cô giáo.
các
ai nhanh hơn?
Cảm ơn các thầy cô giáo
và các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Dịu
Dung lượng: 9,27MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)