Tuần 8. Tập chép: Người mẹ hiền
Chia sẻ bởi Lai Thi Sen |
Ngày 10/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8. Tập chép: Người mẹ hiền thuộc Chính tả 2
Nội dung tài liệu:
GIÁO ÁN
ĐIỆN TỬ
MÔN : CHÍNH TẢ
BÀI :
NGƯỜI MẸ HIỀN
Kiểm tra bài cũ :
TÌM 2 TỪ NGỮ CÓ TIẾNG
- Mang vần iên
- Mang vần iêng
Hoạt động 1:
Hướng dẫn nghe viết chính tả:
a/ Hướng dẫn viết chính tả
Đọc:
Lần 1 :GV đọc cả cả lớp lắng nghe
Lần 2 : HS đọc - cả lớp đọc thầm theo trong SGK
Nắm nội dung bài viết
- Người mẹ hiền trong bài là ai ?
NÊU TỪ KHÓ VIẾT:
Bật khóc
Xoa đầu
Thập thò
Trốn học
Luyện viết bảng con
Nắm kỹ thuật viết:
+ Đoạn văn có mấy câu ?
+ Mỗi dòng nên viết từ đâu trên trang vở ?
- Chữ nào cần viết hoa ?
- GV sửa sai cho các em làm chưa đúng
- Từng học sinh nối tiếp nhau trả lời và nhận xét phần trả lời của bạn mình.
Viết chính tả
- Gv đọc (đọc cả câu rồi đọc từng cụm từ cho HS viết )
- HS nghe đọc và viết theo lời đọc
Chấm chữa bài
- HS tự chữa :Đối chiếu bài viết và bài đọc trong SGK
- HS chữa bằng bút chì -chữa ra lề vở
- GV nhận xét
HOẠT ĐỘNG 2 :
Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2 : Điền vào chỗ trống ao hay au :
a/ Một con ngựa đ , cả tàu bỏ cỏ
b/ Trèo c , ngã đ
ao
au
au
au
Bài 3 : Điền vào chỗ trống
Uôn hay uông :
- M biết phải hỏi, m giỏi phải học
- Không phải bò
Không phải trâu
nước ao sâu
Lên cày r cạn
uốn
uốn
Uống
uộng
Củng cố :
Đúng giơ Đ, sai giơ S:
1/ Từ " con ao" được viết bằng âm :
- âm r
- âm d
2/ Từ " giặt ũ" được viết bằng âm :
- âm d
- âm gi
XIN CHÀO TẠM BIỆT VÀ HẸN GẶP LẠI
ĐIỆN TỬ
MÔN : CHÍNH TẢ
BÀI :
NGƯỜI MẸ HIỀN
Kiểm tra bài cũ :
TÌM 2 TỪ NGỮ CÓ TIẾNG
- Mang vần iên
- Mang vần iêng
Hoạt động 1:
Hướng dẫn nghe viết chính tả:
a/ Hướng dẫn viết chính tả
Đọc:
Lần 1 :GV đọc cả cả lớp lắng nghe
Lần 2 : HS đọc - cả lớp đọc thầm theo trong SGK
Nắm nội dung bài viết
- Người mẹ hiền trong bài là ai ?
NÊU TỪ KHÓ VIẾT:
Bật khóc
Xoa đầu
Thập thò
Trốn học
Luyện viết bảng con
Nắm kỹ thuật viết:
+ Đoạn văn có mấy câu ?
+ Mỗi dòng nên viết từ đâu trên trang vở ?
- Chữ nào cần viết hoa ?
- GV sửa sai cho các em làm chưa đúng
- Từng học sinh nối tiếp nhau trả lời và nhận xét phần trả lời của bạn mình.
Viết chính tả
- Gv đọc (đọc cả câu rồi đọc từng cụm từ cho HS viết )
- HS nghe đọc và viết theo lời đọc
Chấm chữa bài
- HS tự chữa :Đối chiếu bài viết và bài đọc trong SGK
- HS chữa bằng bút chì -chữa ra lề vở
- GV nhận xét
HOẠT ĐỘNG 2 :
Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2 : Điền vào chỗ trống ao hay au :
a/ Một con ngựa đ , cả tàu bỏ cỏ
b/ Trèo c , ngã đ
ao
au
au
au
Bài 3 : Điền vào chỗ trống
Uôn hay uông :
- M biết phải hỏi, m giỏi phải học
- Không phải bò
Không phải trâu
nước ao sâu
Lên cày r cạn
uốn
uốn
Uống
uộng
Củng cố :
Đúng giơ Đ, sai giơ S:
1/ Từ " con ao" được viết bằng âm :
- âm r
- âm d
2/ Từ " giặt ũ" được viết bằng âm :
- âm d
- âm gi
XIN CHÀO TẠM BIỆT VÀ HẸN GẶP LẠI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lai Thi Sen
Dung lượng: 260,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)