Tuần 8. Ôn tập văn học trung đại Việt Nam

Chia sẻ bởi Trịnh Thị Hà Giang | Ngày 10/05/2019 | 27

Chia sẻ tài liệu: Tuần 8. Ôn tập văn học trung đại Việt Nam thuộc Ngữ văn 11

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP
VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM
HÀNH TRÌNH TRI THỨC
KHỞI ĐỘNG
KHỞI ĐỘNG
Mỗi đội được trả lời 4 câu hỏi ĐÚNG/SAI.
Trả lời đúng được 10 điểm, sai không bị trừ.
KHỞI ĐỘNG
ĐỘI 1
Câu 1. Văn học viết Việt Nam được tính mốc từ thế kỉ X .
ĐÚNG
Câu 2. Bộ Hải Thượng y tông tâm lĩnh của Lê Hữu Trác là một tác phẩm văn học.
SAI
SAI
Câu 3. Chinh phụ ngâm của Đặng Trần Côn được diễn Nôm ra thể thơ lục bát.
ĐÚNG
Câu 4. Xuân Diệu nhận định “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến điển hình hơn cả cho mùa thu làng cảnh Việt Nam.
KHỞI ĐỘNG
ĐỘI 2
SAI
Câu 1. Giai đoạn văn học từ thế kỉ X đến XIV được coi là giai đoạn văn học cổ điển.
SAI
Câu 2. Nguyễn Trãi là đại thi hào của dân tộc Việt Nam
SAI
Câu 3. Bài ca ngất ngưởng của Nguyễn Công Trứ được viết theo thể ca hành.
SAI
Câu 4. .“Truyền kì mạn lục” của Nguyễn Dữ được đánh giá là “thiên cổ hùng văn”
KHỞI ĐỘNG
ĐỘI 3
ĐÚNG
Câu 1. Nguyễn Bỉnh Khiêm là nhà thơ lớn ở thế kỉ XVI.
SAI
Câu 2. Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc là tác phẩm văn học lớn nhất của Nguyễn Đình Chiểu.
SAI
Câu 3. Bài thơ Tự tình (II) của Hồ Xuân Hương được viết theo thể thất ngôn tứ tuyệt.
ĐÚNG
Câu 4. Tú Xương là nhà thơ trào phúng xuất sắc ở nửa sau thế kỉ XIX.
KHỞI ĐỘNG
ĐỘI 4
SAI
Câu 1. Văn học trung đại Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của văn hóa phương Tây.
ĐÚNG
Câu 2. Bài ca ngắn đi trên bãi cát của Cao Bá Quát bộc lộ sự chán ghét con đường danh lợi tầm thường .
SAI
Câu 3. Thơ thất ngôn bát cú gieo vần lưng (vần ở giữa câu thơ).
ĐÚNG
Câu 4. Thơ Tú Xương gồm hai mảng trào phúng và trữ tình
PHẦN THI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
- Chướng ngại vật là một ô chữ gồm 8 ô hàng ngang.
Mỗi đội được chọn 2 ô hàng ngang, trả lời đúng được 20 điểm; các đội khác trả lời đúng được 10 điểm.
Tìm được từ chìa khoá sau khi mở 2 hàng ngang được 80 điểm; sau khi mở 4 hàng ngang được 40 điểm; sau khi mở tất cả hàng ngang được 30 điểm.
Trả lời sai từ chìa khoá sẽ bị loại khỏi vòng thi.
1
K Í S Ự
2
Đ O À N T H Ị Đ I Ể M
3
C H Ữ N Ô M
4
Ứ C T R A I
5
6
7
8
P H Ạ M N G Ũ L Ã O
P H Ậ T G I Á O
T R U Y Ề N K Ì
T Ì N H Q U Â N
T
Í
N
H
Q
U
Y
P
H

M
`
ĐOẠN TRÍCH VÀO PHỦ CHÚA TRỊNH CỦA
LÊ HỮU TRÁC THUỘC THỂ LOẠI GÌ ?
K Í S Ự
Đ O À N T H Ị Đ I Ể M
NGƯỜI DIỄN NÔM TÁC PHẨM “CHINH PHỤ NGÂM” ?
C H Ữ N Ô M
ĐÂY LÀ THỨ CHỮ ĐẦU TIÊN DO DÂN TỘC TA SÁNG TẠO
Ứ C T R A I
TÊN HIỆU CỦA NGUYỄN TRÃI ?
P H Ạ M N G Ũ L Ã O
TÁC GIẢ BÀI THƠ “TỎ LÒNG”
TÔN GIÁO ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC ĐẾN VĂN HỌC THỜI LÍ ?
P h ậ t g I á o
T R U Y Ề N K Ì
CHUYỆN “CHỨC PHÁN SỰ ĐỀN TẢN VIÊN” CỦA NGUYỄN DỮ THUỘC THỂ LOẠI GÌ ?
T Ì N H Q U Â N
TRONG ĐOẠN TRÍCH “TRAO DUYÊN”, NÀNG KIỀU ĐÃ GỌI KIM TRỌNG BẰNG HAI CHỮ NÀY ?
PHẦN THI TĂNG TỐC
AI NHANH HƠN
AI NHAN HƠN
Gồm có 8 câu hỏi 3 dữ kiện.
Trả lời đúng ở dữ kiện thứ nhất, được 30 điểm.
Trả lời đúng ở dữ kiện thứ hai, được 20 điểm.
Trả lời đúng ở dữ kiện thứ ba, được 10 điểm.
AI NHANH HƠN
2. Bài thơ thể hiện tình yêu thiên nhiên, đất nước và tâm trạng thời thế và tài thơ Nôm của tác giả.
1. Đây là tên một bài thơ Nôm vừa vịnh cảnh, vừa tả tình.
3. Bài thơ thể hiện sự cảm nhận và nghệ thuật gợi tả tinh tế của Nguyễn Khuyến về cảnh sắc mùa thu đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 1. Đây là tác phẩm nào?
Bài Câu cá mùa thu – Nguyễn Khuyến
AI NHANH HƠN
2. Đây là tác phẩm nào?
1. Bài thơ được viết theo thể thơ cổ, có tính chất tự do phóng khoáng, không bị gò bó về số câu, độ dài của câu, niêm luật, bằng trắc, vần điệu..
2. Bài thơ được lấy cảm hứng từ sự đi đường vất vả, nhọc nhằn của chính tác giả.
3. Bài thơ biểu lộ sự chán ghét của một người trí thức đối với con đường danh lợi tầm thường đương thời.
Bài ca ngắn đi trên bãi cát- Cao Bá Quát
AI NHANH HƠN
Câu 3. Đây là nhà thơ nào?
1. Ông xuất thân trong gia đình nhà Nho.
2. Thơ văn của ông thể hiện hai nội dung lớn là lí tưởng đạo đức, nhân nghĩa và lòng yêu nước, thương dân
3. Ông là tác giả của những bài văn tế nổi tiếng cuối thế kỉ XIX.
Nguyễn Đình Chiểu
AI NHANH HƠN
Câu 4. Đây là hai câu thơ nào?
1. Thể hiện tâm trạng cô đơn, lẻ loi của nhân vật trữ tình.
3. Thời điểm câu thơ nói đến là lúc đêm khuya.
2. Mở đầu cho một trong 3 bài thơ Tự tình của Hồ Xuân Hương.
Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn
Trơ cái hồng nhan với nước non
(Tự tình II)
AI NHANH HƠN
Câu 5. Đây là nhân vật văn học nào?
1 . Nhân vật được xây dựng như một người anh hùng..
2. Nhân vật được xây dựng bằng bút pháp lí tưởng hóa.
3. Đây là nhân vật trong “Truyện Kiều” của Nguyễn Du.
Nhân vật Từ Hải trong Truyện Kiều của Nguyễn Du
AI NHANH HƠN
Câu 6. Ông là ai?
1. Ông là người nổi tiếng tài năng và nhiệt huyết trên nhiều lĩnh vực hoạt động xã hội.
2. Có hiệu là Ngộ Trai, biệt hiệu là Hi Văn
3. Là người có lối sống ngất ngưởng.
Nhà thơ Nguyễn Công Trứ
TĂNG TỐC
Câu 7. Đây là chi tiết nghệ thuật nào?
1. Diễn ra trong một hoàn cảnh đầy bi kịch của nhân vật trữ tình.
2. Mở đầu cho một câu chuyện khó nói, đầy tế nhị.
3. Là cử chỉ hạ mình hết sức khác thường của người chị đối với em.
Thuý Kiều đề nghị Thuý Vân:
“Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa”.
TĂNG TỐC
Câu 8. Đây là nhân vật văn học nào?
1. Một người phụ nữ trẻ tuổi, nhan sắc mà bất hạnh.
2. Nàng cất lên tiếng nói khát khao hạnh phúc lứa đôi trong tình cảnh lẻ loi, cô độc.
3. Nàng so sánh nỗi sầu của mình “dằng dặc tựa miền biển xa”.
Người chinh phụ (“Chinh phụ ngâm”)
VỀ ĐÍCH
Gồm có: - 4 câu hỏi dễ, trả lời đúng được 10 điểm .
- 4 câu hỏi khó, trả lời đúng được 20 điểm.
Mỗi đội được 2 lần chọn câu hỏi (1câu dễ, 1câu khó), trả lời sai sẽ bị mất điểm cho đội trả lời đúng.
VỀ ĐÍCH
5
6
7
8
1
2
3
4
VỀ ĐÍCH
1
Miếng trầu có ý nghĩa như thế nào
trong đời sống văn hoá của
người Việt Nam?
Gắn với sự gặp gỡ
và xa cách
B. Gắn với phong tục
hôn nhân
C. Gắn với mối quan hệ
gia đình
D.Gắn với người
con gái đẹp.
B. Gắn với phong tục
hôn nhân
2
Đại thi hào Nguyễn Du sống ở
thế kỉ nào?
Nửa sau TK XV- đầu
TK XVI
B. Nửa sau TK XVI-
đầu TK XVII
C. Nửa sau TK XVII- đầu
TK XVIII.
D. Nửa sau TK XVIII- đầu
TK XIX
VỀ ĐÍCH
D. Nửa sau TK XVIII- đầu
TK XIX
3
Tên một nhà văn sống ở thế kỉ XVI, là
học trò của Nguyễn Bỉnh Khiêm.
A. Nguyễn Dữ
B. Nguyễn Trãi
C. Tú Xương
D. Nguyễn Khuyến.
VỀ ĐÍCH
A. Nguyễn Dữ
4
Tên các tác phẩm mang nội dung
quân sự, chính trị tiêu biểu nhất
của Nguyễn Trãi là:
Chí Linh sơn phú,
Băng hồ di sự lục
B. Quân trung từ mệnh tập
Bình Ngô đại cáo
C. Ức Trai thi tập,
Lam Sơn thực lục.
D. Văn bia Vĩnh Lăng,
Dư địa chí.
VỀ ĐÍCH
B. Quân trung từ mệnh tập
Bình Ngô đại cáo
5
Câu thơ “Tựa gối buông cần lâu chẳng được”
của Nguyễn Khuyến nên hiểu là?
Buông cần đã lâu mà
không được cá
B. Muốn buông cần lâu
mà không được
VỀ ĐÍCH
B. Muốn buông cần lâu
mà không được
6
Dòng nào sau đây nói đúng về giá trị
hiện thực của
văn học trung đại Việt Nam?
B. Tạo cơ sở vững chắc
cho sựphát triển
của VH các thời kì sau
D. Luôn tự đổi mới
để ngày càng thể hiện
đầy đủ hơn bản sắc dân tộc
A. Cùng với VHDG làm nên
sự đa dạng của VH dân tộc
C. Luôn gắn bó mật thiết
với vận mệnh dân tộc và
số phận con người
C. Luôn gắn bó mật thiết
với vận mệnh dân tộc và
số phận con người
VỀ ĐÍCH
7
Điểm nào sau đây là quan trọng
nhất của văn biền ngẫu?
A. Ngôn ngữ đối ngẫu
B. Có vần điệu,
bằng trắc hài hoà
C. Thường sử dụng điển cố,
câu văn chỉnh tề
B. Sử dụng từ ngữ bóng bẩy,
có tính khoa trương
A. Ngôn ngữ đối ngẫu
VỀ ĐÍCH
8
Đặc sắc nghệ thuật của bài thơ “Thương vợ”
(Trần Tế Xương)
A. Sử dụng hình ảnh
biểu tượng
B. Lời thơ giản dị mà
sâu sắc
C. Dùng nhiều điển tích,
điển cố
D. Tả cảnh ngụ tình
B. Lời thơ giản dị mà
sâu sắc
VỀ ĐÍCH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Thị Hà Giang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)