Tuần 8. Nghe-viết: Các em nhỏ và cụ già
Chia sẻ bởi Tạ Minh Hùng |
Ngày 09/10/2018 |
70
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8. Nghe-viết: Các em nhỏ và cụ già thuộc Chính tả 3
Nội dung tài liệu:
Th? ba ngày 8 tháng 10 năm 2013
Chính tả ( nghe – viết)
Trò chơi:
" Trồng cây"
Chính tả ( nghe – viết)
Các em nhỏ và cụ già
Cụ ngừng lại, rồi nghẹn ngào nói ti?p:
Lỗi
- OÂng ñang raát buoàn.
bệnh viện mấy tháng nay rồi.
Bà lão nhà ông nằm
Bà ốm nặng
lắm, khó mà qua khỏi.
Ông ngồi đây chờ xe
buýt để đến bệnh viện.
OÂng caûm ôn loøng toát
cuûa caùc chaùu.
Daãu caùc chaùu khoâng giuùp gì
được, nhưng ông cũng thấy lòng nhẹ hơn.
Th? ba ngày 8 tháng 10 năm 2013
ng
Tìm t? khó:
ẹn
ng
ào
x
e
b
uýt
ngh
ngh
ng
x
uýt
Cc em nh? v c? gi
Chính tả ( nghe – viết)
ng
ừng
l
ại
Th? ba ngày 8 tháng 10 năm 2013
ại
*Luyện viết t? khó:
Cc em nh? v c? gi
Chính tả ( nghe – viết)
ng
ẹn
ng
ào
x
e
b
uýt
ngh
ừng
l
ại
Th? ba ngày 8 tháng 10 năm 2013
5
Tư thế ngồi viết
Lưng thẳng không tì ngực vào bàn.
Đầu hơi cúi.
Mắt cách vở khoảng 25 – 30 cm.
Tay phải cầm bút.
Tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ.
Hai chân để song song thoải mái.
Viết chính tả
Th? ba ngày 8 tháng 10 năm 2013
Chính tả ( nghe – viết)
Các em nhỏ và cụ già
Cụ ngừng lại, rồi nghẹn ngào nói ti?p:
Lỗi
- OÂng ñang raát buoàn.
bệnh viện mấy tháng nay rồi.
Bà lão nhà ông nằm
Bà ốm nặng
lắm, khó mà qua khỏi.
Ông ngồi đây chờ xe
buýt để đến bệnh viện.
OÂng caûm ôn loøng toát
cuûa caùc chaùu.
Daãu caùc chaùu khoâng giuùp gì
được, nhưng ông cũng thấy lòng nhẹ hơn.
Th? ba ngày 8 tháng 10 năm 2013
- Trái nghĩa với vui.
- Phần nhà được ngăn bằng tường, vách kín đáo.
- Vật bằng kim loại, phát ra tiếng kêu để báo hiệu.
b
uồn
2. Tìm các từ:
b) Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông, có nghĩa như sau:
11
buồn
vui
- Trái nghĩa với vui.
- Phần nhà được ngăn bằng tường vách, kín đáo.
-Vật bằng kim loại, phát ra tiếng kêu để báo hiệu.
b
uồn
b
uồng
2. Tìm các từ:
b) Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông, có nghĩa như sau:
buồng
- Trái nghĩa với vui.
- Phần nhà được ngăn bằng tường, vách kín đáo.
-Vật bằng kim loại, phát ra tiếng kêu để báo hiệu.
b
uồn
b
uồng
uông
ch
2. Tìm các từ:
b) Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông, có nghĩa như sau:
chuông
- Trái nghĩa với vui.
- Phần nhà được ngăn bằng tường, vách kín đáo.
-Vật bằng kim loại, phát ra tiếng kêu để báo hiệu.
b
uồn
b
uồng
uông
ch
2. Tìm các từ:
b) Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông, có nghĩa như sau:
17
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
CHÚC SỨC KHỎE THẦY, CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
Chính tả ( nghe – viết)
Trò chơi:
" Trồng cây"
Chính tả ( nghe – viết)
Các em nhỏ và cụ già
Cụ ngừng lại, rồi nghẹn ngào nói ti?p:
Lỗi
- OÂng ñang raát buoàn.
bệnh viện mấy tháng nay rồi.
Bà lão nhà ông nằm
Bà ốm nặng
lắm, khó mà qua khỏi.
Ông ngồi đây chờ xe
buýt để đến bệnh viện.
OÂng caûm ôn loøng toát
cuûa caùc chaùu.
Daãu caùc chaùu khoâng giuùp gì
được, nhưng ông cũng thấy lòng nhẹ hơn.
Th? ba ngày 8 tháng 10 năm 2013
ng
Tìm t? khó:
ẹn
ng
ào
x
e
b
uýt
ngh
ngh
ng
x
uýt
Cc em nh? v c? gi
Chính tả ( nghe – viết)
ng
ừng
l
ại
Th? ba ngày 8 tháng 10 năm 2013
ại
*Luyện viết t? khó:
Cc em nh? v c? gi
Chính tả ( nghe – viết)
ng
ẹn
ng
ào
x
e
b
uýt
ngh
ừng
l
ại
Th? ba ngày 8 tháng 10 năm 2013
5
Tư thế ngồi viết
Lưng thẳng không tì ngực vào bàn.
Đầu hơi cúi.
Mắt cách vở khoảng 25 – 30 cm.
Tay phải cầm bút.
Tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ.
Hai chân để song song thoải mái.
Viết chính tả
Th? ba ngày 8 tháng 10 năm 2013
Chính tả ( nghe – viết)
Các em nhỏ và cụ già
Cụ ngừng lại, rồi nghẹn ngào nói ti?p:
Lỗi
- OÂng ñang raát buoàn.
bệnh viện mấy tháng nay rồi.
Bà lão nhà ông nằm
Bà ốm nặng
lắm, khó mà qua khỏi.
Ông ngồi đây chờ xe
buýt để đến bệnh viện.
OÂng caûm ôn loøng toát
cuûa caùc chaùu.
Daãu caùc chaùu khoâng giuùp gì
được, nhưng ông cũng thấy lòng nhẹ hơn.
Th? ba ngày 8 tháng 10 năm 2013
- Trái nghĩa với vui.
- Phần nhà được ngăn bằng tường, vách kín đáo.
- Vật bằng kim loại, phát ra tiếng kêu để báo hiệu.
b
uồn
2. Tìm các từ:
b) Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông, có nghĩa như sau:
11
buồn
vui
- Trái nghĩa với vui.
- Phần nhà được ngăn bằng tường vách, kín đáo.
-Vật bằng kim loại, phát ra tiếng kêu để báo hiệu.
b
uồn
b
uồng
2. Tìm các từ:
b) Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông, có nghĩa như sau:
buồng
- Trái nghĩa với vui.
- Phần nhà được ngăn bằng tường, vách kín đáo.
-Vật bằng kim loại, phát ra tiếng kêu để báo hiệu.
b
uồn
b
uồng
uông
ch
2. Tìm các từ:
b) Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông, có nghĩa như sau:
chuông
- Trái nghĩa với vui.
- Phần nhà được ngăn bằng tường, vách kín đáo.
-Vật bằng kim loại, phát ra tiếng kêu để báo hiệu.
b
uồn
b
uồng
uông
ch
2. Tìm các từ:
b) Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông, có nghĩa như sau:
17
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
CHÚC SỨC KHỎE THẦY, CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Minh Hùng
Dung lượng: 2,02MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)