Tuần 8. Nghe-viết: Bàn tay dịu dàng

Chia sẻ bởi nguyễn thị hồng | Ngày 07/05/2019 | 272

Chia sẻ tài liệu: Tuần 8. Nghe-viết: Bàn tay dịu dàng thuộc Chính tả 2

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng
Phân môn: Chính tả
Lớp: 2.D
Thứ sáu ngày 24 tháng 1 l năm 2017
Chính tả (Tập chép)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Thứ ba, ngày 23 tháng 1 0 năm 2018
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:
Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu.
Phỏng theo Xu-khôm-lin-xki
(Mạnh Hưởng dịch)
Thứ ba, ngày 23 tháng 10 năm 2018
Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:
Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu.
Phỏng theo Xu-khôm-lin-xki
(Mạnh Hưởng dịch)
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Thứ ba, ngày 23 tháng 10 năm 2017

Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Thứ sáu ngày 24 tháng 1 l năm 2017
Tư thế ngồi khi viết bài
- Lưng thẳng, không tì ngực vào bàn.
- Đầu hơi cúi. Mắt cách vở khoảng 25 cm.
- Tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ.
- Hai chân để song song, thoải mái.
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Thứ sáu ngày 24 tháng 1 l năm 2017
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Thứ ba, ngày 23 tháng 10 năm 2018
Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:
Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài
tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu.
Phỏng theo Xu-khôm-lin-xki
(Mạnh Hưởng dịch)
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Thứ sáu ngày 24 tháng 1 l năm 2017
2. Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au.
+ 3 từ có tiếng mang vần ao:
+ 3 từ có tiếng mang vần au:
bao nhiêu, mưa bão, cao, dạo, bảo, báo tin, đào đất, chào, cháo,…
báu vật, đau, rau, cây cau, con cháu, mau, nhàu nát, giàu,…
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Thứ ba, ngày 23 tháng 10 năm 2018
3.b) Tìm tiếng có vần uôn hay uông thích hợp với mỗi chỗ trống
Đồng … quê em … xanh tốt.
Nước từ trên nguồn đổ … , chảy … cuộn.
ruộng
luôn
xuống
cuộn
Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Thứ sáu ngày 24 tháng 1 l năm 2017
CỦNG CỐ - DẶN DÒ

Chính tả (nghe - viết)
Bàn tay dịu dàng
Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Thứ ba, ngày 23 tháng 10 năm 2018
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn thị hồng
Dung lượng: | Lượt tài: 7
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)