Tuần 8. Nghe-viết: Bàn tay dịu dàng
Chia sẻ bởi Lê Thị Nga |
Ngày 10/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8. Nghe-viết: Bàn tay dịu dàng thuộc Chính tả 2
Nội dung tài liệu:
Lớp 2B
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC XUÂN
Giáo viên : Lê Thị Nga
Kiểm tra bài cũ:
Người mẹ hiền
Bức tranh vẽ gì ?
Bàn tay dịu dàng
Chính tả (Nghe – vieát)
Bàn tay dịu dàng
Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
Khi thầy đến gần, An thỡ thào buồn bã:
-Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trỡu mến, thương yêu.
Bàn tay dịu dàng
Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:
- Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu.
- An bu?n bó núi v?i th?y giỏo di?u gỡ ?
- Thua th?y, hụm nay em chua lm bi t?p.
Bàn tay dịu dàng
Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:
- Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu.
- Khi bi?t An chua lm bi tõp, thỏi d? c?a th?y giỏo th? no ?
- Th?y khụng trỏch An, th?y ch? nh? nhng xoa d?u An v?i bn tay d?u dng, d?y trỡu m?n, thuong yờu.
Bàn tay dịu dàng
Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:
- Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu.
- Do?n van trờn cú mấy câu ?
- Do?n van trờn cú 6 câu .
Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:
- Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu.
- Do?n van trờn cú những dấu câu nào ?
- Do?n van trờn cú dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm và dấu gạch ngang.
Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:
- Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu.
- Trong do?n van trờn có những chữ nào du?c viết hoa ?
- Những chữ đầu câu và tên riêng của bạn An
Tìm t? khĩ :
Luyện viết từ khó :
B
Bàn tay dịu dàng
Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
Khi thầy đến gần, An thỡ thào buồn bã:
-Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trỡu mến, thương yêu.
V
S?a l?i
Bàn tay dịu dàng
V
Bàn tay dịu dàng
Thy gio bíc vo líp. Thy bt u kiĨm tra bi lm nh cđa hc sinh.
Khi thy n gn, An thì tho bun b:
-Tha thy, hm nay em cha lm bi tp.
Thy nhĐ nhng xoa u An. Bn tay thy du dng, y trìu mn, thng yu.
S?a l?i
Thư giãn
Bài 1: Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au.
Từ có tiếng vần ao
Từ có tiếng vần au
Luyện tập
Bài 1: Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có
tiếng mang vần au.
Từ có tiếng vần ao
Từ có tiếng vần au
Luyện tập
ao cá, gáo dừa, hạt gạo, nấu cháo, cây sáo, pháo hoa, ngôi sao,.
cây cau, số sáu, đi sau lau nhà, giàu sang, cây rau, tàu thuỷ, cô cháu, .
Bài 2 (b): Tìm tiếng có vần uôn hay uông thích hợp với mỗi chỗ trống:
- Dồng ....... ..quê em .......xanh tốt.
- Nước từ trên nguồn đổ ...........chảy ..... cuộn.
ruộng
xuống
luôn
cuồn
Luyện tập
Giờ học đến đây là kết thúc!
Chúc các em chăm ngoan học tốt!
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC XUÂN
Giáo viên : Lê Thị Nga
Kiểm tra bài cũ:
Người mẹ hiền
Bức tranh vẽ gì ?
Bàn tay dịu dàng
Chính tả (Nghe – vieát)
Bàn tay dịu dàng
Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
Khi thầy đến gần, An thỡ thào buồn bã:
-Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trỡu mến, thương yêu.
Bàn tay dịu dàng
Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:
- Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu.
- An bu?n bó núi v?i th?y giỏo di?u gỡ ?
- Thua th?y, hụm nay em chua lm bi t?p.
Bàn tay dịu dàng
Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:
- Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu.
- Khi bi?t An chua lm bi tõp, thỏi d? c?a th?y giỏo th? no ?
- Th?y khụng trỏch An, th?y ch? nh? nhng xoa d?u An v?i bn tay d?u dng, d?y trỡu m?n, thuong yờu.
Bàn tay dịu dàng
Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:
- Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu.
- Do?n van trờn cú mấy câu ?
- Do?n van trờn cú 6 câu .
Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:
- Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu.
- Do?n van trờn cú những dấu câu nào ?
- Do?n van trờn cú dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm và dấu gạch ngang.
Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:
- Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu.
- Trong do?n van trờn có những chữ nào du?c viết hoa ?
- Những chữ đầu câu và tên riêng của bạn An
Tìm t? khĩ :
Luyện viết từ khó :
B
Bàn tay dịu dàng
Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
Khi thầy đến gần, An thỡ thào buồn bã:
-Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trỡu mến, thương yêu.
V
S?a l?i
Bàn tay dịu dàng
V
Bàn tay dịu dàng
Thy gio bíc vo líp. Thy bt u kiĨm tra bi lm nh cđa hc sinh.
Khi thy n gn, An thì tho bun b:
-Tha thy, hm nay em cha lm bi tp.
Thy nhĐ nhng xoa u An. Bn tay thy du dng, y trìu mn, thng yu.
S?a l?i
Thư giãn
Bài 1: Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au.
Từ có tiếng vần ao
Từ có tiếng vần au
Luyện tập
Bài 1: Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có
tiếng mang vần au.
Từ có tiếng vần ao
Từ có tiếng vần au
Luyện tập
ao cá, gáo dừa, hạt gạo, nấu cháo, cây sáo, pháo hoa, ngôi sao,.
cây cau, số sáu, đi sau lau nhà, giàu sang, cây rau, tàu thuỷ, cô cháu, .
Bài 2 (b): Tìm tiếng có vần uôn hay uông thích hợp với mỗi chỗ trống:
- Dồng ....... ..quê em .......xanh tốt.
- Nước từ trên nguồn đổ ...........chảy ..... cuộn.
ruộng
xuống
luôn
cuồn
Luyện tập
Giờ học đến đây là kết thúc!
Chúc các em chăm ngoan học tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Nga
Dung lượng: 1,86MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)