Tuần 8. MRVT: Cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì?
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Ngọc |
Ngày 10/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8. MRVT: Cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì? thuộc Luyện từ và câu 3
Nội dung tài liệu:
Môn : Toán
Lớp : 1C
Giáo viên : Phan Thị Tình
Kiểm tra bài cũ:
Tìm các hình ảnh so sánh trong những câu thơ sau :
a, Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan.
Hồ Chí Minh
b, Bà như quả ngọt chín rồi
Càng thêm tuổi tác, càng tươi lòng vàng.
Võ Thanh An
Bài 1: Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau:
Cộng đồng : Những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau.
Cộng tác: Cùng làm chung một việc.
Đồng bào: Người cùng nòi giống.
Đồng đội: Người cùng đội ngũ.
Đồng tâm : Cùng một lòng.
Đồng hương : Người cùng quê.
cộng đồng
cộng tác
cộng đồng
cộng tác
đồng bào
đồng đội
đồng hương
đồng chí
đồng môn ...
đồng cảm
đồng lòng ...
đồng tâm
Bài 2: Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về một thái độ ứng xử trong cộng đồng. Em tán thành thái độ nào và không tán thành thái độ nào?
a, Chung lưng đấu cật.
b, Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại.
c, ăn ở như bát nước đầy.
a, Chung lưng đấu cật.
c, ăn ở như bát nước đầy.
Bài 3: Tìm các bộ phận của câu :
Trả lời câu hỏi "Ai (Cái gì, con gì) ?".
Trả lời câu hỏi "Làm gì ?".
a, Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
b, Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
c, Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
Bài 4: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm:
a, Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân.
b, Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút.
c, Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi trên con đường làng
Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân ?
Ông ngoại làm gì ?
Mẹ bạn làm gì ?
Lớp : 1C
Giáo viên : Phan Thị Tình
Kiểm tra bài cũ:
Tìm các hình ảnh so sánh trong những câu thơ sau :
a, Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan.
Hồ Chí Minh
b, Bà như quả ngọt chín rồi
Càng thêm tuổi tác, càng tươi lòng vàng.
Võ Thanh An
Bài 1: Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau:
Cộng đồng : Những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau.
Cộng tác: Cùng làm chung một việc.
Đồng bào: Người cùng nòi giống.
Đồng đội: Người cùng đội ngũ.
Đồng tâm : Cùng một lòng.
Đồng hương : Người cùng quê.
cộng đồng
cộng tác
cộng đồng
cộng tác
đồng bào
đồng đội
đồng hương
đồng chí
đồng môn ...
đồng cảm
đồng lòng ...
đồng tâm
Bài 2: Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về một thái độ ứng xử trong cộng đồng. Em tán thành thái độ nào và không tán thành thái độ nào?
a, Chung lưng đấu cật.
b, Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại.
c, ăn ở như bát nước đầy.
a, Chung lưng đấu cật.
c, ăn ở như bát nước đầy.
Bài 3: Tìm các bộ phận của câu :
Trả lời câu hỏi "Ai (Cái gì, con gì) ?".
Trả lời câu hỏi "Làm gì ?".
a, Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
b, Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
c, Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
Bài 4: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm:
a, Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân.
b, Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút.
c, Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi trên con đường làng
Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân ?
Ông ngoại làm gì ?
Mẹ bạn làm gì ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Ngọc
Dung lượng: 359,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)