Tuần 8. MRVT: Cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì?
Chia sẻ bởi Trần Đức Tuấn |
Ngày 10/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8. MRVT: Cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì? thuộc Luyện từ và câu 3
Nội dung tài liệu:
Giáo viên : Nguyễn Thị Hoan Tiẻu học Hợp Thanh A - Mỹ Đức
luyện từ và câu lớp 3
Trường Tiểu học Tế Tiêu
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2008
Luyện Từ và Câu
I - Kiểm tra bài cũ:
Đọc lại bài tập đọc trận bóng dưới lòng đường. Tìm các từ ngữ:
a - Chỉ hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ.
b/ Chỉ thái độ của Quang và các bạn khi vô tình gây ra tai nại cho cụ già.
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2008
Luyện Từ và Câu
a- Các từ chỉ hoạt động chơi bóng: Cướp bóng; bấm bóng; dẫn bóng; chuyền bóng; dốc bóng; sút bóng; chơi bóng.
b - Các từ chỉ thái độ của Quang và các bạn khi vô tình gây ra tai nạn cho cụ già là: hoảng sợ, sợ tái người.
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2008
Luyện Từ và Câu
Đáp án:
a - Chung lưng đấu cật.
c - ăn ở như bát nước đầy.
Bài 3: Tìm các bộ phận của câu:
- Trả lời câu hỏi " Ai ( cái gì , con gì) ?".
- Trả lời câu hỏi: " Làm gì ?".
a - Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
b - Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
c - Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
Bài 4: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm:
a - Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân.
b - Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút.
c - Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng.
Đáp án:
a/ Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân?
b - Ông ngoại làm gì?
c - Mẹ bạn làm gì?
Xếp các từ cho dưới đây theo 3 nhóm:
Nhóm 1: Kim loại đồng.
Nhóm 2: Cùng như nhau, cùng với nhau.
Nhóm 3: Khoảng đất rộng và bằng phẳng, dùng để cày cấy, trồng trọt.
Các từ để xếp theo nhóm:
Đồng áng: đồng ruộng
Đồng bạch: hợp kim màu trắng của đồng.
Đồng bào: người cùng nòi giống.
Đồng bằng: vùng đất rộng lớn thấp gần ngang mực nước biển, bằng phẳng.
Đồng cam cộng khổ: vui sưỡng cùng hưởng, cực khổ cùng chịu, trong mọi hoàn cảnh cùng có bên nhau.
Đồng chí: người cùng chí hướng
Đồng đen: Hợp kim đồng và thiếc mầu đen bóng.
Đồng không mông quạnh: Nơi vắng vẻ xa xóm làng
Đáp án trò chơi:
kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ !
luyện từ và câu lớp 3
Trường Tiểu học Tế Tiêu
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2008
Luyện Từ và Câu
I - Kiểm tra bài cũ:
Đọc lại bài tập đọc trận bóng dưới lòng đường. Tìm các từ ngữ:
a - Chỉ hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ.
b/ Chỉ thái độ của Quang và các bạn khi vô tình gây ra tai nại cho cụ già.
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2008
Luyện Từ và Câu
a- Các từ chỉ hoạt động chơi bóng: Cướp bóng; bấm bóng; dẫn bóng; chuyền bóng; dốc bóng; sút bóng; chơi bóng.
b - Các từ chỉ thái độ của Quang và các bạn khi vô tình gây ra tai nạn cho cụ già là: hoảng sợ, sợ tái người.
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2008
Luyện Từ và Câu
Đáp án:
a - Chung lưng đấu cật.
c - ăn ở như bát nước đầy.
Bài 3: Tìm các bộ phận của câu:
- Trả lời câu hỏi " Ai ( cái gì , con gì) ?".
- Trả lời câu hỏi: " Làm gì ?".
a - Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
b - Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
c - Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
Bài 4: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm:
a - Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân.
b - Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút.
c - Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng.
Đáp án:
a/ Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân?
b - Ông ngoại làm gì?
c - Mẹ bạn làm gì?
Xếp các từ cho dưới đây theo 3 nhóm:
Nhóm 1: Kim loại đồng.
Nhóm 2: Cùng như nhau, cùng với nhau.
Nhóm 3: Khoảng đất rộng và bằng phẳng, dùng để cày cấy, trồng trọt.
Các từ để xếp theo nhóm:
Đồng áng: đồng ruộng
Đồng bạch: hợp kim màu trắng của đồng.
Đồng bào: người cùng nòi giống.
Đồng bằng: vùng đất rộng lớn thấp gần ngang mực nước biển, bằng phẳng.
Đồng cam cộng khổ: vui sưỡng cùng hưởng, cực khổ cùng chịu, trong mọi hoàn cảnh cùng có bên nhau.
Đồng chí: người cùng chí hướng
Đồng đen: Hợp kim đồng và thiếc mầu đen bóng.
Đồng không mông quạnh: Nơi vắng vẻ xa xóm làng
Đáp án trò chơi:
kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đức Tuấn
Dung lượng: 286,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)