Tuần 8. MRVT: Cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì?
Chia sẻ bởi Lê Thị Thương |
Ngày 10/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8. MRVT: Cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì? thuộc Luyện từ và câu 3
Nội dung tài liệu:
PHòNG giáo dục và Đào tạo đại lộc
Trường tiểu học lê phong
Bài giảng môn LT &C –Lớp 3
Tuần 8
KíNH CHàO QUí THầY CÔ GIáO
Và CáC EM HọC SINH.
Người thực hiện - Lê Thị Thương - Tháng 10 năm 2009
Mở RộNG VốN Từ: CộNG ĐồNG
ÔN TậP CÂU AI LàM Gì ?
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ:
-Đọc lại bài tập đọc Trận bóng dưới lòng đường. Tìm các từ ngữ:
+Chỉ hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ.
-Tìm các hình ảnh so sánh trong câu thơ dưới đây :
Cây pơ-mu đầu dốc
Im như người lính canh
Ngựa tuần tra biên giới
Dừng đỉnh đèo hí vang.
Nguyễn Thái Vận
cướp bóng, bấm bóng, dẫn bóng, chuyền bóng, dốc bóng,
chơi bóng, sút bóng.
MỞ RỘNG VỐN TỪ: CỘNG ĐỒNG
ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ ?
Bài 1: Dưới đây là một số từ ngữ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau:
-Cộng đồng:những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực gắn bó với nhau.
-Cộng tác: cùng làm chung một việc.
-Đồng bào: người cùng nòi giống.
-Đồng đội: người cùng đội ngủ.
-Đồng tâm: cùng một lòng.
-Đồng hương: người cùng quê.
Thảo luận
nhóm đôi
Bài 1: Dưới đây là một số từ ngữ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau:
: những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu
vực gắn bó với nhau.
Cộng đồng
: cùng làm chung một việc.
Cộng tác
: người cùng nòi giống.
Đồng bào
: người cùng đội ngủ.
Đồng đội
: cùng một lòng.
Đồng tâm
: người cùng quê.
Đồng hương
MỞ RỘNG VỐN TỪ: CỘNG ĐỒNG
ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ ?
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: CỘNG ĐỒNG
ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ ?
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
Bài 2: Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về một thái độ ứng sử trong cộng đồng. Em tán thành thái độ nào và không tán thành thái độ nào ?
a) Chung lưng đấu cật.
b) Cháy nhà hàng xóm bình chân như vạ.
c) Ăn ở như bát nước đầy.
*
*
*
-Chung lưng đấu cật : đoàn kết, góp sức cùng nhau làm việc.
-Cháy nhà hàng xóm bình chân như vạ : ích kỉ, thờ ơ, chỉ biết mình.
-Ăn ở như bát nước đầy : sống có nghĩa, có tình, thuỷ chung trước sau như một.
MỞ RỘNG VỐN TỪ: CỘNG ĐỒNG
ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ ?
Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009
Luyện từ và câu:
Bài 3. Tìm các bộ phận của câu.
-Trả lời câu hỏi “Ai (cái gì, con gì) ?.
-Trả lời câu hỏi “Làm gì ?”.
Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
b) Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
c) Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
Thảo luận
nhóm 4
N1
N1
N1
Con gì ?
Ai ?
Con gì ?
Làm gì ?
Làm gì ?
Làm gì ?
MỞ RỘNG VỐN TỪ: CỘNG ĐỒNG
ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ ?
Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009
Luyện từ và câu:
Bài 4. Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm :
a) Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nếp bên người thân.
b) Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút.
c) Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng.
a) Ai bỡ ngỡ đứng nếp bên người thân ?
b) Ông ngoại làm gì ?
c) Mẹ bạn làm gì ?
Bạn nhỏ đang thả diều.
TRÒ CHƠI: LẬT HÌNH ĐOÁN TRANH
CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
Trường tiểu học lê phong
Bài giảng môn LT &C –Lớp 3
Tuần 8
KíNH CHàO QUí THầY CÔ GIáO
Và CáC EM HọC SINH.
Người thực hiện - Lê Thị Thương - Tháng 10 năm 2009
Mở RộNG VốN Từ: CộNG ĐồNG
ÔN TậP CÂU AI LàM Gì ?
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ:
-Đọc lại bài tập đọc Trận bóng dưới lòng đường. Tìm các từ ngữ:
+Chỉ hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ.
-Tìm các hình ảnh so sánh trong câu thơ dưới đây :
Cây pơ-mu đầu dốc
Im như người lính canh
Ngựa tuần tra biên giới
Dừng đỉnh đèo hí vang.
Nguyễn Thái Vận
cướp bóng, bấm bóng, dẫn bóng, chuyền bóng, dốc bóng,
chơi bóng, sút bóng.
MỞ RỘNG VỐN TỪ: CỘNG ĐỒNG
ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ ?
Bài 1: Dưới đây là một số từ ngữ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau:
-Cộng đồng:những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực gắn bó với nhau.
-Cộng tác: cùng làm chung một việc.
-Đồng bào: người cùng nòi giống.
-Đồng đội: người cùng đội ngủ.
-Đồng tâm: cùng một lòng.
-Đồng hương: người cùng quê.
Thảo luận
nhóm đôi
Bài 1: Dưới đây là một số từ ngữ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau:
: những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu
vực gắn bó với nhau.
Cộng đồng
: cùng làm chung một việc.
Cộng tác
: người cùng nòi giống.
Đồng bào
: người cùng đội ngủ.
Đồng đội
: cùng một lòng.
Đồng tâm
: người cùng quê.
Đồng hương
MỞ RỘNG VỐN TỪ: CỘNG ĐỒNG
ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ ?
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: CỘNG ĐỒNG
ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ ?
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
Bài 2: Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về một thái độ ứng sử trong cộng đồng. Em tán thành thái độ nào và không tán thành thái độ nào ?
a) Chung lưng đấu cật.
b) Cháy nhà hàng xóm bình chân như vạ.
c) Ăn ở như bát nước đầy.
*
*
*
-Chung lưng đấu cật : đoàn kết, góp sức cùng nhau làm việc.
-Cháy nhà hàng xóm bình chân như vạ : ích kỉ, thờ ơ, chỉ biết mình.
-Ăn ở như bát nước đầy : sống có nghĩa, có tình, thuỷ chung trước sau như một.
MỞ RỘNG VỐN TỪ: CỘNG ĐỒNG
ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ ?
Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009
Luyện từ và câu:
Bài 3. Tìm các bộ phận của câu.
-Trả lời câu hỏi “Ai (cái gì, con gì) ?.
-Trả lời câu hỏi “Làm gì ?”.
Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
b) Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
c) Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
Thảo luận
nhóm 4
N1
N1
N1
Con gì ?
Ai ?
Con gì ?
Làm gì ?
Làm gì ?
Làm gì ?
MỞ RỘNG VỐN TỪ: CỘNG ĐỒNG
ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ ?
Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009
Luyện từ và câu:
Bài 4. Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm :
a) Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nếp bên người thân.
b) Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút.
c) Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng.
a) Ai bỡ ngỡ đứng nếp bên người thân ?
b) Ông ngoại làm gì ?
c) Mẹ bạn làm gì ?
Bạn nhỏ đang thả diều.
TRÒ CHƠI: LẬT HÌNH ĐOÁN TRANH
CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thương
Dung lượng: 33,65MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)