Tuần 8. MRVT: Cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì?
Chia sẻ bởi Hà Thị Hào |
Ngày 10/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8. MRVT: Cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì? thuộc Luyện từ và câu 3
Nội dung tài liệu:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP 3
Trường Tiểu học Mai Đình 1
Giáo viên thực hiện: Hà Thị Hào
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 1: Em hãy tìm hình ảnh so sánh trong câu ca dao sau:
Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 2: Em hãy đọc đoạn văn sau, tìm các từ ngữ chỉ hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ:
Trận đấu vừa bắt đầu thì Quang cướp được bóng. Quang bấm nhẹ bóng sang cánh phải cho Vũ. Vũ dẫn bóng lên. Bốn, năm cầu thủ đội bạn lao đến…Vũ truyền bóng cho Long…
cướp bóng,
bấm bóng,
dẫn bóng,
truyền bóng
Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (8)
Từ ngữ về cộng đồng
Ôn tập câu Ai làm gì?
Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (8)
Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì?
Bài 1: Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau:
Cộng đồng: những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau.
Cộng tác: cùng làm chung một công việc.
Đồng bào: người cùng nòi giống.
Đồng đội: người cùng đội ngũ.
Đồng tâm: cùng một lòng.
Đồng hương: người cùng quê.
Bài 1: Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau:
Cộng đồng: những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau.
Cộng tác: cùng làm chung một công việc.
Đồng bào: người cùng nòi giống.
Đồng đội: người cùng đội ngũ.
Đồng tâm: cùng một lòng.
Đồng hương: người cùng quê.
cộng đồng,
đồng bào,
đồng đội,
đồng hương
cộng tác,
đồng tâm
Bài 3: Tìm các bộ phận của câu:
- Trả lời câu hỏi “Ai (con gì, cái gì)?”.
- Trả lời câu hỏi “Làm gì?”.
a) Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
b) Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
c) Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (8)
Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì?
Bài 3: Tìm các bộ phận của câu:
- Trả lời câu hỏi “Ai (con gì, cái gì)?”.
- Trả lời câu hỏi “Làm gì?”.
Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
b) Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
c) Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
Con gì?
Làm gì?
Ai ?
Làm gì?
Ai ?
Làm gì?
a) Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân.
-> Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân ?
b) Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút.
-> Ông ngoại làm gì ?
c) Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng.
-> Mẹ tôi làm gì ?
Bài 4: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm:
Dặn dò
- Tìm thêm những từ ngữ về cộng đồng.
- Tìm hiểu thêm một số thành ngữ, tục ngữ nói về cách ứng xử trong cộng đồng.
- Xem lại bài của tuần 1 đến tuần 8 chuẩn bị ôn thi giữa HK I.
Chúc các em học tốt
LỚP 3
Trường Tiểu học Mai Đình 1
Giáo viên thực hiện: Hà Thị Hào
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 1: Em hãy tìm hình ảnh so sánh trong câu ca dao sau:
Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 2: Em hãy đọc đoạn văn sau, tìm các từ ngữ chỉ hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ:
Trận đấu vừa bắt đầu thì Quang cướp được bóng. Quang bấm nhẹ bóng sang cánh phải cho Vũ. Vũ dẫn bóng lên. Bốn, năm cầu thủ đội bạn lao đến…Vũ truyền bóng cho Long…
cướp bóng,
bấm bóng,
dẫn bóng,
truyền bóng
Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (8)
Từ ngữ về cộng đồng
Ôn tập câu Ai làm gì?
Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (8)
Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì?
Bài 1: Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau:
Cộng đồng: những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau.
Cộng tác: cùng làm chung một công việc.
Đồng bào: người cùng nòi giống.
Đồng đội: người cùng đội ngũ.
Đồng tâm: cùng một lòng.
Đồng hương: người cùng quê.
Bài 1: Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau:
Cộng đồng: những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau.
Cộng tác: cùng làm chung một công việc.
Đồng bào: người cùng nòi giống.
Đồng đội: người cùng đội ngũ.
Đồng tâm: cùng một lòng.
Đồng hương: người cùng quê.
cộng đồng,
đồng bào,
đồng đội,
đồng hương
cộng tác,
đồng tâm
Bài 3: Tìm các bộ phận của câu:
- Trả lời câu hỏi “Ai (con gì, cái gì)?”.
- Trả lời câu hỏi “Làm gì?”.
a) Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
b) Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
c) Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (8)
Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì?
Bài 3: Tìm các bộ phận của câu:
- Trả lời câu hỏi “Ai (con gì, cái gì)?”.
- Trả lời câu hỏi “Làm gì?”.
Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
b) Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
c) Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
Con gì?
Làm gì?
Ai ?
Làm gì?
Ai ?
Làm gì?
a) Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân.
-> Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân ?
b) Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút.
-> Ông ngoại làm gì ?
c) Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng.
-> Mẹ tôi làm gì ?
Bài 4: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm:
Dặn dò
- Tìm thêm những từ ngữ về cộng đồng.
- Tìm hiểu thêm một số thành ngữ, tục ngữ nói về cách ứng xử trong cộng đồng.
- Xem lại bài của tuần 1 đến tuần 8 chuẩn bị ôn thi giữa HK I.
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thị Hào
Dung lượng: 867,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)