Tuần 8. MRVT: Cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì?

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phương Dung | Ngày 10/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Tuần 8. MRVT: Cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì? thuộc Luyện từ và câu 3

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô về dự giờ
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ TAM KỲ
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM
Giáo viên : Nguyễn Thị Phương Dung
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Bài 1: Hãy nêu những từ chỉ hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ có trong đoạn văn sau:
“Trận đấu vừa bắt đầu thì Quang cướp được bóng. Quang bấm nhẹ bóng sang cánh phải cho Vũ. Vũ dẫn bóng lên. Bốn, năm cầu thủ đội ban lao đến.Vũ ngần ngừ giây lát. Chợt nhận ra cánh trái trống hẳn đi, Vũ chuyền bóng cho Long. Long như chỉ đợi có vậy, dốc bóng nhanh về phía khung thành đối phương.”
Các từ chỉ hoạt động chơi bóng:
Bấm bóng,
chuyền bóng,
cướp bóng,
dốc bóng.
KIỂM TRA BÀI CŨ:

Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
Một lòng thờ mẹ kính cha
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.
Bài 2: Hãy chỉ ra hình ảnh so sánh có trong bài ca dao sau:
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Bài 3: Các câu sau thuộc loại câu gì?
Cô giáo đang giảng bài.
Bạn Vy là học sinh giỏi nhất lớp.
Ai làm gì?
Ai là gì?
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cộng đồng- Ôn tập câu Ai làm gì?
Thứ tu ngày 10 tháng 10 năm 2012
Cồng đồng: Những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau.
Cộng tác: cùng làm chung một việc.
Đồng bào: người cùng nòi giống.
Đồng đội: người cùng đội ngũ.
Đồng tâm: người cùng một lòng.
Đồng hương: người cùng quê.
Bài tập 1: Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng sau:
Cộng tác: cùng làm chung một việc.
Đồng đội: người cùng đội ngũ.

Cồng đồng: Những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau.
Cộng tác: cùng làm chung một việc.
Đồng bào: người cùng nòi giống.
Đồng đội: người cùng đội ngũ.
Đồng tâm: người cùng một lòng.
Đồng hương: người cùng quê.
Bài tập 1: Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng sau:
Cồng đồng,
Cộng tác,
Đồng bào,
Đồng đội,
Đồng tâm,
Đồng hương.
Bài tập 2: Mỗi một thành ngữ tục ngữ dưới đây nói về một thái độ ứng xử trong cộng đồng. Em tán thành thái độ nào và không tán thành thái độ nào?
a) Chung lưng đấu cật.
b)Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại.
c) Ăn ở như bát nước đầy
Đoàn kết, góp sức cùng nhau làm việc
Sống ích kỉ thờ ơ,chỉ biết mình, không quan tâm đến người khác.
Sống có tình có nghĩa, trước sau như một.
Bài tập 2: Mỗi một thành ngữ tục ngữ dưới đây nói về một thái độ ứng xử trong cộng đồng. Em tán thành thái độ nào và không tán thành thái độ nào?
a) Chung lưng đấu cật.
b) Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại.
c) Ăn ở như bát nước đầy



Đàn sếu đang sải cánh trên cao.


b) Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.


c) Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
Bài tập 3: Tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi: - Ai (con gì, cái gì)?
- Làm gì?
Con gì?
Làm gì?
Làm gì?
Con gì?
Ai ?
Làm gì?
Ai ?
Ai ?
Làm gì?
Bài tập 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.
Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân


b) Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút .



Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng.

làm gì ?
Ai
?
làm gì ?
Bài tập 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.
Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân ?


b) Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút .



Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng.

Bài tập 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.
Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân


b) Ông ngoại làm gì ?



Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng.

?
.
Bài tập 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.
Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân


b) Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút .



Mẹ tôi làm gì ?
Mẹ bạn làm gì?

?
.
* Tỡm thờm nh?ng t? ng? v? c?ng d?ng.
Tỡm hi?u thờm m?t s? th�nh ng?, t?c ng? núi v? cỏch ?ng x? trong c?ng d?ng.
* Xem l?i b�i c?a tu?n 1 d?n tu?n 8 chu?n b? ụn thi GHKI
Dặn dò:
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phương Dung
Dung lượng: 2,42MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)