Tuần 8. MRVT: Cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì?
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Mai |
Ngày 10/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8. MRVT: Cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì? thuộc Luyện từ và câu 3
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ cộng đồng
Ôn tập câu ai làm gì?
Bài tập 1: Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau?
- Cộng đồng: những người cùng sống chung trong một tập thể hoặc khu vực, gắn bó với nhau.
- Cộng tác: cùng làm chung một việc.
- Đồng bào: người cùng nòi giống.
- Đồng đội: người cùng đội ngũ.
- Đồng tâm: cùng một lòng.
- Đồng hương: người cùng quê.
Cộng đồng, Đồng bào, Đồng đội, Đồng hương
Cộng tác, Đồng tâm
Bài tập 2: Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về một thái độ ứng xử trong cộng đồng. Em tán thành thái độ nào và không tán thành thái độ nào?
a. Chung lưng đấu cật.
b. Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại.
c. Ăn ở như bát nước đầy.
Bài tập 3: Gạch 1 gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ai (cái gì, con gì), gạch 2 gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Làm gì?
a. Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
b. Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
c. Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
Con gì?
Làm gì?
Ai?
Làm gì?
Ai?
Làm gì?
Bài tập 4: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm:
a. Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân.
b. Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút.
c. Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng.
? Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân?
? Ông ngoại làm gì?
? Mẹ bạn làm gì?
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ cộng đồng
Ôn tập câu ai làm gì?
Bài tập 1: Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau?
- Cộng đồng: những người cùng sống chung trong một tập thể hoặc khu vực, gắn bó với nhau.
- Cộng tác: cùng làm chung một việc.
- Đồng bào: người cùng nòi giống.
- Đồng đội: người cùng đội ngũ.
- Đồng tâm: cùng một lòng.
- Đồng hương: người cùng quê.
Cộng đồng, Đồng bào, Đồng đội, Đồng hương
Cộng tác, Đồng tâm
Bài tập 2: Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về một thái độ ứng xử trong cộng đồng. Em tán thành thái độ nào và không tán thành thái độ nào?
a. Chung lưng đấu cật.
b. Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại.
c. Ăn ở như bát nước đầy.
Bài tập 3: Gạch 1 gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ai (cái gì, con gì), gạch 2 gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Làm gì?
a. Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
b. Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
c. Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
Con gì?
Làm gì?
Ai?
Làm gì?
Ai?
Làm gì?
Bài tập 4: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm:
a. Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân.
b. Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút.
c. Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng.
? Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân?
? Ông ngoại làm gì?
? Mẹ bạn làm gì?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)