Tuần 8. MRVT: Cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì?
Chia sẻ bởi Võ Thị Như |
Ngày 10/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8. MRVT: Cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì? thuộc Luyện từ và câu 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO ĐÀO TẠO AN NHƠN
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ THAO GIẢNG
1/ Tìm các hình ảnh so sánh trong những câu thơ dưới đây :
* Cây pơ –mu đầu dốc
Im như người lính canh
Ngựa tuần tra biên giới
Dừng đỉnh đèo hí vang .
* Bà như quả ngọt chín rồi
Càng thêm tuổi tác , càng tươi lòng vàng .
2/Chia các từ dưới đây thành hai nhóm rồi ghi vào
chỗ trống trong bảng sau : đọc , viết , hát , vui ,múa , chạy , buồn ,ăn uống .
đọc , viết , hát , múa, chạy , ăn uống
vui , bu?n
Bài 1
Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp nh?ng từ nào vào mỗi ô trống trong bảng phân loại sau ?
C?ng d?ng , c?ng tỏc , d?ng bo , d?ng d?i , d?ng tõm, d?ng huong.
C?ng d?ng : nh?ng ngu?i cựng s?ng trong m?t t?p th? ho?c m?t khu v?c , g?n bú v?i nhau.
Cộng tác : cùng làm chung một việc
Đồng bào :người cùng nòi giống
Đồng đội : người cùng đội ngũ
Đồng tâm : cùng một lòng
Đồng hương : người cùng quê
Bài 1
Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp nh?ng từ nào vào mỗi ô trống trong bảng phân loại sau ?
C?ng d?ng , c?ng tỏc , d?ng bo , d?ng d?i , d?ng tõm, d?ng huong.
cộng đồng
d?ng bo
đồng đội
d?ng huong
cộng tác
đồng tâm
a) Chung lung d?u c?t
Bài 2:
Mỗi thành ngữ , tục ngữ dưới đây nói về một thái độ ứng xử trong cộng đồng . Em tán thành thái độ nào và không tán thành thái độ nào?
b) Cháy nhà hàng xóm bỡnh chân như vại.
c) An ? nhu bỏt nu?c d?y.
c) An ? nhu bỏt nu?c d?y.
Tìm các bộ phận của câu :
Bài 3 .
- Trả lời câu hỏi “ Ai ( cái gì, con gì ) ?”
-Tr? l?i cõu h?i " Lm gỡ ?"
a) Đàn sếu đang sải cánh trên cao .
b)Sau một cuộc dạo chơi , đám trẻ ra về
c) Các em tới chỗ ông cụ , lễ phép hỏi.
Đàn sếu
đang sải cánh trên cao
Đám trẻ
ra về
Các em
tới chỗ ông cụ , lễ phép hỏi.
a) Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân .
b) Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở , chọn bút .
c) Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng.
Bài 4.
Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm :
Đặt câu hỏi :
a) Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân ?
b) ễng ngo?i lm gỡ ?
c) Mẹ tôi làm gì ?
Ai
làm gì ?
làm gì ?
Trân trọng cảm ơn quý thầy, cô giáo đã quan tâm theo dõi
Kính chúc quý thầy giáo, cô giáo sức khỏe, hạnh phúc
Kết thúc bài giảng
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ THAO GIẢNG
1/ Tìm các hình ảnh so sánh trong những câu thơ dưới đây :
* Cây pơ –mu đầu dốc
Im như người lính canh
Ngựa tuần tra biên giới
Dừng đỉnh đèo hí vang .
* Bà như quả ngọt chín rồi
Càng thêm tuổi tác , càng tươi lòng vàng .
2/Chia các từ dưới đây thành hai nhóm rồi ghi vào
chỗ trống trong bảng sau : đọc , viết , hát , vui ,múa , chạy , buồn ,ăn uống .
đọc , viết , hát , múa, chạy , ăn uống
vui , bu?n
Bài 1
Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp nh?ng từ nào vào mỗi ô trống trong bảng phân loại sau ?
C?ng d?ng , c?ng tỏc , d?ng bo , d?ng d?i , d?ng tõm, d?ng huong.
C?ng d?ng : nh?ng ngu?i cựng s?ng trong m?t t?p th? ho?c m?t khu v?c , g?n bú v?i nhau.
Cộng tác : cùng làm chung một việc
Đồng bào :người cùng nòi giống
Đồng đội : người cùng đội ngũ
Đồng tâm : cùng một lòng
Đồng hương : người cùng quê
Bài 1
Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp nh?ng từ nào vào mỗi ô trống trong bảng phân loại sau ?
C?ng d?ng , c?ng tỏc , d?ng bo , d?ng d?i , d?ng tõm, d?ng huong.
cộng đồng
d?ng bo
đồng đội
d?ng huong
cộng tác
đồng tâm
a) Chung lung d?u c?t
Bài 2:
Mỗi thành ngữ , tục ngữ dưới đây nói về một thái độ ứng xử trong cộng đồng . Em tán thành thái độ nào và không tán thành thái độ nào?
b) Cháy nhà hàng xóm bỡnh chân như vại.
c) An ? nhu bỏt nu?c d?y.
c) An ? nhu bỏt nu?c d?y.
Tìm các bộ phận của câu :
Bài 3 .
- Trả lời câu hỏi “ Ai ( cái gì, con gì ) ?”
-Tr? l?i cõu h?i " Lm gỡ ?"
a) Đàn sếu đang sải cánh trên cao .
b)Sau một cuộc dạo chơi , đám trẻ ra về
c) Các em tới chỗ ông cụ , lễ phép hỏi.
Đàn sếu
đang sải cánh trên cao
Đám trẻ
ra về
Các em
tới chỗ ông cụ , lễ phép hỏi.
a) Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân .
b) Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở , chọn bút .
c) Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng.
Bài 4.
Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm :
Đặt câu hỏi :
a) Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân ?
b) ễng ngo?i lm gỡ ?
c) Mẹ tôi làm gì ?
Ai
làm gì ?
làm gì ?
Trân trọng cảm ơn quý thầy, cô giáo đã quan tâm theo dõi
Kính chúc quý thầy giáo, cô giáo sức khỏe, hạnh phúc
Kết thúc bài giảng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Như
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)