Tuần 8

Chia sẻ bởi Huỳnh Khánh Dũng | Ngày 08/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: tuần 8 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:



BÁO GIẢNG TUẦN 8


Thứ ngày
Môn học
Tên bài dạy

2/12
 Học vần
Học vần
Bài 30: Ua – ưa
Bài 30: Ua - ưa

3/13

Sáng
 Học vần
Học vần
Toán
Bài 31: Ôn tập
Bài 31: Ôn tập
Luyện tập


Chiều
 Ôn tập
Âm nhạc
Thể dục
Tiếng việt
Học hát: Bài Lí cây xanh
Đội hình đội ngũ – Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản

4/14
 Học vần
Học vần
Toán
Bài 32: Oi – ai
Bài 32: Oi – ai
Phép cộng trong phạm vi 5


5/15
 Học vần
Học vần
Toán
Bài 33: Ôi – ơi
Bài 33: Ôi – ơi
Luyện tập

6/16

Sáng
 Học vần
Học vần
Toán
Bài 34: Ui – ưi
Bài 34: Ui – ưi
Số 0 trong phép cộng


Chiều
 Ôn tập
Ôn tập
Ôn tập
Sinh hoạt
Tiếng việt
Tiếng việt
Toán
Sinh hoạt cuối tuần







Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009
Học vần

UA – ƯA
I. Mục đích – yêu cầu.
- HS đọc và viết được: Ua – ưa, của bể, ngựa gỗ.
- Đọc được câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế……
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ từ khoá.
- Bộ ghép chữ.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Tg
Hoạt động của HS

Tiết 1
A. Ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 4 HS đọc, viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá.
- Gọi 2 HS đọc bài SGK.
- GV nhận xét – Ghi điểm.
C. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu, ghi đề bài
2. Dạy vần mới.
* Nhận diện vần ua
- Vần ua được tạo từ âm u và âm a
- So sánh ua và ia

- Cho HS tìm âm ghép vần
- GV nhận xét – Ghép.
- Đánh vần: U – a – ua
- Đọc trơn: Ua
- Cho HS ghép tiếng cua – Nhận xét
- GV ghép
- Phân tích: Cua: c và ua
- Đánh vần: Cờ – ua – cua
- Đọc trơn: Cua
- Đưa tranh cho HS quan sát và trả lời
- Tranh vẽ gì ?
- Cua bể còn gọi là cua biển.
- GV ghép – Ghi từ lên bảng –Gọi HS đọc
- Gọi 1 HS đọc – Lớp đọc
* Luyện viết
- GV viết mẫu: Ua – cua.
- Hướng dẫn quy trình viết.
* Vần ưa: Quy trình tương tự.
* Đọc từ ứng dụng.
- GV viết từ lên bảng – Gọi HS tìm tiếng có vần đang học.
- Gọi HS đọc tiếng – từ – phân tích tiếng
- GV đọc, giải thích từ
+ Cà chua: Loại cà có vỏ mỏng chín có màu đỏ chót, vị chua.
+ Tre nứa: Chỉ chung về tre và nứa cùng dòng với nhau.
- Gọi vài HS đọc – Lớp đọc.
3. Củng cố
- Ta vừa học vần gì ?
- So sánh vần ua và vần ưa ?
Tiết 2
A. Luyện tập:
* Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc lại bài trên bảng.
- GV nhận xét – ghi điểm.
* Đọc bài trên bảng
- Gọi khoảng 5 – 7 HS đọc
* Đọc câu ứng dụng
- Cho HS xem tranh
- Tranh vẽ gì ?
- GV ghi bảng – gọi HS tìm tiếng có vần vừa học.
- Gọi HS đọc – lớp đọc
- Luyện đọc
- Trong câu có chữ cái nào được viết hoa ?
- Gọi HS đọc phân tích.
- Gọi 1 HS đọc – lớp đọc
* Đọc bài trong sách
- Cho HS mở sách đọc thầm bài
- Gọi HS đọc cá nhân – lớp nhận xét
- GV nhận xét ghi điểm
- Cho HS đọc lại
* Luyện viết
- GV nêu lại quy trình viết từ
- Cho HS mở vở viết bài theo hướng dẫn
- GV theo dõi – chỉnh sửa
- Thu và chấm một số bài – nhận xét tuyên dương số bài viết đẹp.
* Luyện nói
- Gọi HS đọc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Khánh Dũng
Dung lượng: 73,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)