Tuần 7. Thực hành về nghĩa của từ trong sử dụng

Chia sẻ bởi Nguyễn Huy Cao | Ngày 10/05/2019 | 154

Chia sẻ tài liệu: Tuần 7. Thực hành về nghĩa của từ trong sử dụng thuộc Ngữ văn 11

Nội dung tài liệu:

tại lớp 11A2
Trường THPT Nam Đàn 1
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
II. Từ đồng nghĩa
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
?Làm sao bác vội về ngay,
Chợt nghe tôi bỗng chân tay rụng rời?
(Khóc Dương Khuê - Nguyễn Khuyến)
Theo em, từ ?chân? trong câu thơ trên được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển? Hãy xác định nghĩa đó.
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Từ ?chân? ở đây được dùng với nghĩa gốc: chỉ bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng; thường được coi là biểu tượng của hoạt động đi lại của con người.
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Bài tập 1: dành cho 4 nhóm
Trong tiếng Việt, từ ?chân? còn được dùng theo nhiều nghĩa khác. Hãy tìm và sắp xếp theo các trường từ vựng.
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Các nghĩa khác của từ ?chân?:
- Chỉ thành viên của một tổ chức
- Chỉ công việc của một người
- Chỉ bộ phận dưới cùng của một đồ vật
- Chỉ bộ phận dưới cùng của một vật tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền
v.v...
Gợi ý:
+ Chân bàn, chân ghế, chân tủ, chân giường,...
+ Chân kiềng, chân máy, chân đèn, chân chống(xe),...
- Chỉ bộ phận dưới cùng của một đồ vật
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Ví dụ:
+ Chân tường, chân cầu, chân cột, chân móng, chân đê...
+ Chân núi, chân đồi, chân đèo, chân mây, chân trời, ...
+ Chân tóc, chân răng,...
- Chỉ bộ phận dưới cùng của một vật tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Ví dụ:
Có chân trong bam giám hiệu
Có chân trong ban quản trị
Có chân trong hội đồng
...
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
- Chỉ thành viên của một tổ chức
Ví dụ:
Chân sào, chân sút, chân thư ký...
- Chỉ công việc của một người
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Ví dụ:
+ Chân bàn, chân ghế, chân tủ, chân giường,...
+ Chân kiềng, chân máy, chân đèn, chân chống(xe),...
- Chỉ bộ phận dưới cùng của một đồ vật
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Ví dụ:
ẩn dụ
Phương thức chuyển nghĩa của từ ?chân? trong trường từ vựng này là gi?
+ Chân tường, chân cầu, chân cột, chân móng,...
+ Chân núi, chân đồi, chân đèo, chân đê, chân mây, chân trời, ...
+ Chân tóc, chân răng,...
- Chỉ bộ phận dưới cùng của một vật tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Ví dụ:
ẩn dụ
Phương thức chuyển nghĩa của từ ?chân? trong trường từ vựng này là gi?
Có chân trong bam giám hiệu, có chân trong ban quản trị, có chân trong hội đồng...
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
- Chỉ thành viên của một tổ chức
Ví dụ:
Hoán dụ
Phương thức chuyển nghĩa của từ ?chân? trong trường từ vựng này là gi?
Chân sào, chân sút, chân thư ký...
- Chỉ công việc của một người
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Ví dụ:
Hoán dụ
Phương thức chuyển nghĩa của từ ?chân? trong trường từ vựng này là gi?
Như vậy, quá trình chuyển nghĩa được thực hiện theo hai phương thức cơ bản là ẩn dụ và hoán dụ
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Theo em từ ?chân? trong các trường hợp sau: chân lí, chân thành, chân chính, chân thực... có thuộc hiện tượng chuyển nghĩa không? Vì sao?
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Các từ có nghĩa gốc chỉ bộ phận cơ thể người ( đầu, miệng, tay, óc, tim...) có thể chuyển nghĩa để chỉ cả con người. Hãy đặt câu với mỗi từ đó theo nghĩa chỉ cả con người.
Bài tập 2:
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Hãy đặt câu với các từ có nghĩa gốc chỉ vị giác (mặn, ngọt, chua, cay, đắng, chát, bùi...) có khả năng chuyển nghĩa chỉ đặc điểm của âm thanh, chỉ tính chất của tình cảm, cảm xúc.
Bài tập 3:
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
II. Từ đồng nghĩa
Tìm từ đồng nghĩa với từ ?cậy?, ?chịu? trong câu thơ:
?Cậy em em có chịu lời,
Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa?
(Truyện Kiều - Nguy?n Du)
Giải thích lý do tác giả chọn dùng từ ?cậy?, từ ?chịu? mà không dùng các từ đồng nghĩa với mỗi từ đó.
II. Từ đồng nghĩa
Bài tập 4:
II. Từ đồng nghĩa
Gợi ý:
Bằng lời nói tác động đến người khác với mục đích mong muốn họ giúp mình làm một việc gì đó
Cậy
Nhờ
Có thêm nét nghĩa chỉ
niềm tin vào sự sẵn sàng giúp đỡ
và hiệu quả giúp đỡ của người khác
Sắc thái tình cảm trung hoà
Như vậy, ở đây tác giả dùng từ ?cậy? vì muốn thể hiện sự tin tưởng của Thuý Kiều đối với Thuý Vân trong việc thay thế mình kết duyên cùng Kim Trọng
II. Từ đồng nghĩa
II. Từ đồng nghĩa
Chịu
vâng
nghe
nhận
Sự đồng ý, sự chấp thuận
Chỉ sự chấp thuận, đồng ý một cách bình thường


Chỉ sự đồng ý, chấp thuận của kẻ dưới đối với người trên, thể hiện thái độ ngoan ngoãn, kính trọng
Chỉ sự chấp thuận, đồng ý ở thế bị động, theo một lẽ nào đó có thể không ưng ý
II. Từ đồng nghĩa
Như vậy, ở đây tác giả dùng từ ?chịu? là để nói rằng: Thuý Vân có thể không ưng ý nhưng vì tình chị em mà phải nhận lời
II. Từ đồng nghĩa
Bài tập 5:
Bài tập về nhà: Viết một đoạn văn ngắn thuyết minh về cuộc đời Nguyễn Đình Chiểu có vận dụng các phương thức chuyển nghĩa và lối nói đồng nghĩa.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Huy Cao
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)