Tuần 7. Nghe-viết: Bận

Chia sẻ bởi Kim Thị Quỳnh | Ngày 09/10/2018 | 68

Chia sẻ tài liệu: Tuần 7. Nghe-viết: Bận thuộc Chính tả 3

Nội dung tài liệu:

Chào mừng cô và các em
đến với bài học ngày hôm nay
GVHD: Đoàn Thị Thủy
GVTH: Kim Thị Quỳnh

KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài tập: Mẹ có 50 quả cam, sau khi đem bán thì số cam giảm đi 5 lần. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?

Bài giải:
Số quả cam còn lại là:
50 : 5 = 10 (quả)
Đáp số: 10 quả cam
Thứ tư ngày 25 tháng 10 năm 2017
Toán: Luyện tập
Bài 1: Viết:
Mẫu:
6
30
24
4
5
gấp 5 lần
giảm 6 lần
gấp 6 lần
4
giảm 6 lần
Chính tả: (Nghe – viết):

Thứ tư ngày 18 tháng 10 năm 2017
Bận


Hoạt động 1:
Hướng dẫn viết chính tả
Cô bận cấy lúa
Chú bận đánh thù
Mẹ bận hát ru
Bà bận thổi nấu
Còn con bận bú
Bận ngủ bận chơi
Bận tập khóc cười
Bận nhìn ánh sáng
Mọi người đều bận
Nhưng đời rộn vui
Con vừa ra đời
Biết chăng điều đó
Mà đem vui nhỏ
Góp vào đời chung.
BẬN


Bé bận làm gì?
Bé bận bú, bận chơi, bận tập khóc cười, bận nhìn ánh sáng
- Vì sao tuy bận nhưng ai cũng vui?
Vì mỗi việc đều làm cho cuộc đời rộn vui hơn




- Em cần làm gì để cuộc sống luôn vui vẻ và có ý nghĩa hơn?
Tích cực học tập, chăm làm việc nhà giúp cha mẹ, thường xuyên luyện tập thể thao…


Bài thơ được viết theo thể thơ gì?
Thể thơ 4 chữ
Đoạn thơ có mấy khổ thơ?
2 khổ thơ
Mỗi khổ thơ có mấy dòng?
Khổ thơ 2 có 8 dòng
Khổ thơ 3 có 6 dòng


- Trong bài có những chữ nào được viết hoa?
Những chữ đầu dòng
- Thể thơ 4 chữ ta viết lùi vào mấy ô?
4 ô


- Em hãy tìm những từ khó trong bài?
Cô bận cấy lúa
Chú bận đánh thù
Mẹ bận hát ru
Bà bận thổi nấu
Còn con bận bú
Bận ngủ bận chơi
Bận tập khóc cười
Bận nhìn ánh sáng
Mọi người đều bận
Nhưng đời rộn vui
Con vừa ra đời
Biết chăng điều đó
Mà đem vui nhỏ
Góp vào đời chung.
BẬN
Chính tả: (Nghe – viết):

Thứ tư ngày 18 tháng 10 năm 2017
Bận


Hoạt động 2:
Hướng dẫn làm bài tập chính tả?


Bài 2: Điền vào chỗ trống oen hay en?
Nhanh nh… ;
Nh… miệng cười
Sắt h… gỉ ;
H… nhát
ẹn
oẻn
oen
èn
Bài 3: Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau:
- trung,chung
- trai, chai
- trống, chống
Thảo luận nhóm đôi (2 phút)
Trung: trung thành, trung thực, trung thu…
Chung : chung thủy, chung lòng, chung sức…
Trai: ngọc trai, con trai, trai gái…
Chai: chai lọ, chai tay, cái chai…
Trống: trống trải, trống trường, cái trống…
Chống: chống gậy, chống lại, chống đối…
Cảm ơn cô và các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Kim Thị Quỳnh
Dung lượng: 2,34MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)