Tuần 7. MRVT: Từ ngữ về các môn học. Từ chỉ hoạt động

Chia sẻ bởi Phạm Thế Long | Ngày 14/10/2018 | 76

Chia sẻ tài liệu: Tuần 7. MRVT: Từ ngữ về các môn học. Từ chỉ hoạt động thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:

Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm.
Chọn 1 trong 3 phương án sau:
Bé My là học sinh lớp 1.
a. Ai là học sinh lớp 1?
b. Học sinh lớp 1 là ai?
c. Bé My là ai?
Môn học em yêu thích là Mĩ thuật.
a. Em có thích học môn Mĩ thuật không?
b. Môn học em yêu thích là gì?
c. Môn học nào em yêu thích?
Thứ hai ngày 16 tháng 10 năm 2006
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về môn học
Từ ngữ về môn học

Tr­êng TH Kh­¬ng Th­îng - thêi kho¸ biÓu líp 2a
Tên các môn học chính: Âm nhạc, Toán, Đạo đức, Thể dục, Tập đọc, Kể chuyện, Mĩ thuật, TNXH ,Luyện từ và câu, Chính tả, Tập viết, Thủ công, Tập làm văn, SHTT.
Tên các môn học bổ sung:Âm nhạc, Mĩ thuật, Thể dục, HD học, HĐTT
Tên môn học tự chọn: Tiếng Anh
1. Hãy kể tên các môn em học ở lớp 2.
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
2. Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
2. Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
Đọc (xem)
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
2. Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
Viết (làm bài)
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
2. Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
Nghe (giảng bài, giảng giải, dạy bảo, chỉ bảo .)
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
2. Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
Trò chuyện (nói chuyện, kể chuyện ..)
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
2. Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
Đọc (xem)
Viết
(làm bài)
Nghe (giảng bài,
giảng giải, dạy bảo,
chỉ bảo .)
Trò chuyện
(nói chuyện,
kể chuyện ..)
3. Kể lại nội dung mỗi tranh trên bằng một câu.
M: Em đang đọc sách.
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
Đọc (xem)
Viết
(làm bài)
Nghe (giảng bài,
giảng giải, dạy bảo,
chỉ bảo .)
Trò chuyện
(nói chuyện,
kể chuyện ..)
Từ ngữ về môn học
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
Đặt câu chỉ những hoạt động của người ở trong tranh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thế Long
Dung lượng: 2,71MB| Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)