Tuần 7. MRVT: Từ ngữ về các môn học. Từ chỉ hoạt động
Chia sẻ bởi Phan Thị Lệ Cơ |
Ngày 14/10/2018 |
71
Chia sẻ tài liệu: Tuần 7. MRVT: Từ ngữ về các môn học. Từ chỉ hoạt động thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
GIÁO VIÊN : PHAN THI LỆ CƠ
Kiểm tra bài cũ:
1/ Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân ( mẫu Ai là gì ? )
- Bé Uyên là học sinh lớp 1.
+ Ai là học sinh lớp 1 ?
- Môn học em yêu thích là Nghệ thuật.
+ Môn học em yêu thích là gì ?
Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2008
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
2/ Tìm những cách nói có nghĩa giống nghĩa câu câu sau:
- Em không thích nghỉ học.
+ Em không thích nghỉ học đâu !
+ Em có thích nghỉ học đâu !
+ Em đâu có thích nghỉ học !
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI MỚI:
MỞ RỘNG VỐN TỪ
Bài tập 1: (miệng) Hãy kể tên các môn em học ở lớp 2.
Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Thể dục, Nghệ thuật ( gồm Âm nhạc, Mĩ thuật, Thủ công).
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ về các môn học -Từ chỉ hoạt động
Bài tập 2: (miệng) Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ về các môn học -Từ chỉ hoạt động
đọc, đọc sách, xem sách
Nghe, nghe bố nói, giảng giải, chỉ bảo,…..
Nói, trò chuyện, kể chuyện, ..
viết bài, làm bài
Bài tập 3 (miệng) Kể lại nội dung mỗi
tranh trên bằng một câu.
M: Em đang đọc sách
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ về các môn học -Từ chỉ hoạt động
Em đang đọc sách.
Bạn gái đang đọc sách chăm chú.
- Bạn nhỏ đang xem sách.
Em đang viết bài.
Cậu học trò đang chăm chú làm bài tập.
Bạn trai đang chép bài.
Bạn học sinh đang nghe bố giảng bài. - Bố đang giảng bài cho con.
Bố đang chỉ bảo cho con gái làm bài.
Hai bạn học sinh đang trò chuyện với nhau.
Hai bạn gái đang nói chuyện vui vẻ.
Bài tập 4 (viết): Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp
với mỗi chỗ trống dưới đây:
a) Cô Tuyết Mai …. môn Tiếng Việt.
b) Cô …… rất dễ hiểu.
c) Cô … chúng em chăm học.
dạy
giảng bài
khuyên
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ về các môn học -Từ chỉ hoạt động
Củng cố- dặn dò :
Học sinh về nhà tìm thêm các từ chỉ hoạt động học tập, văn nghệ, thể dục,…; tập đặt câu với các từ đó.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ về các môn học -Từ chỉ hoạt động
Kiểm tra bài cũ:
1/ Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân ( mẫu Ai là gì ? )
- Bé Uyên là học sinh lớp 1.
+ Ai là học sinh lớp 1 ?
- Môn học em yêu thích là Nghệ thuật.
+ Môn học em yêu thích là gì ?
Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2008
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
2/ Tìm những cách nói có nghĩa giống nghĩa câu câu sau:
- Em không thích nghỉ học.
+ Em không thích nghỉ học đâu !
+ Em có thích nghỉ học đâu !
+ Em đâu có thích nghỉ học !
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI MỚI:
MỞ RỘNG VỐN TỪ
Bài tập 1: (miệng) Hãy kể tên các môn em học ở lớp 2.
Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Thể dục, Nghệ thuật ( gồm Âm nhạc, Mĩ thuật, Thủ công).
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ về các môn học -Từ chỉ hoạt động
Bài tập 2: (miệng) Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ về các môn học -Từ chỉ hoạt động
đọc, đọc sách, xem sách
Nghe, nghe bố nói, giảng giải, chỉ bảo,…..
Nói, trò chuyện, kể chuyện, ..
viết bài, làm bài
Bài tập 3 (miệng) Kể lại nội dung mỗi
tranh trên bằng một câu.
M: Em đang đọc sách
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ về các môn học -Từ chỉ hoạt động
Em đang đọc sách.
Bạn gái đang đọc sách chăm chú.
- Bạn nhỏ đang xem sách.
Em đang viết bài.
Cậu học trò đang chăm chú làm bài tập.
Bạn trai đang chép bài.
Bạn học sinh đang nghe bố giảng bài. - Bố đang giảng bài cho con.
Bố đang chỉ bảo cho con gái làm bài.
Hai bạn học sinh đang trò chuyện với nhau.
Hai bạn gái đang nói chuyện vui vẻ.
Bài tập 4 (viết): Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp
với mỗi chỗ trống dưới đây:
a) Cô Tuyết Mai …. môn Tiếng Việt.
b) Cô …… rất dễ hiểu.
c) Cô … chúng em chăm học.
dạy
giảng bài
khuyên
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ về các môn học -Từ chỉ hoạt động
Củng cố- dặn dò :
Học sinh về nhà tìm thêm các từ chỉ hoạt động học tập, văn nghệ, thể dục,…; tập đặt câu với các từ đó.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ về các môn học -Từ chỉ hoạt động
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Lệ Cơ
Dung lượng: 959,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)